Method: processes.list

Liệt kê thông tin về các quy trình do người dùng thực hiện hoặc thay mặt cho người dùng, chẳng hạn như loại quy trình và trạng thái hiện tại.

Yêu cầu HTTP

GET https://script.googleapis.com/v1/processes

URL sử dụng cú pháp Chuyển mã gRPC.

Tham số truy vấn

Tham số
userProcessFilter

object (ListUserProcessesFilter)

Một bộ lọc dùng để giới hạn kết quả dạng danh sách; chỉ những quy trình phù hợp với tiêu chí lọc mới được trả về.

pageSize

integer

Số quy trình tối đa được trả về trên mỗi trang kết quả. Giá trị mặc định là 50.

pageToken

string

Mã thông báo để tiếp tục yêu cầu danh sách trước đó trên trang tiếp theo. Bạn phải đặt thuộc tính này thành giá trị nextPageToken trong câu trả lời trước đó.

Nội dung yêu cầu

Nội dung yêu cầu phải trống.

Nội dung phản hồi

Nếu thành công, phần nội dung phản hồi sẽ chứa dữ liệu có cấu trúc sau:

Phản hồi có danh sách các tài nguyên Process.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "processes": [
    {
      object (Process)
    }
  ],
  "nextPageToken": string
}
Trường
processes[]

object (Process)

Danh sách các quy trình khớp với tham số yêu cầu.

nextPageToken

string

Mã thông báo cho trang kết quả tiếp theo. Nếu trống thì không còn trang nào nữa.

Phạm vi cấp phép

Yêu cầu phạm vi OAuth sau:

  • https://www.googleapis.com/auth/script.processes

Để biết thêm thông tin, hãy xem bài viết Tổng quan về OAuth 2.0.

ListUserProcessesFilter

Bộ lọc được dùng để chỉ định thêm những quy trình cần liệt kê. Chỉ những quy trình phù hợp với tất cả các điều kiện được chỉ định mới được trả về.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "scriptId": string,
  "deploymentId": string,
  "projectName": string,
  "functionName": string,
  "startTime": string,
  "endTime": string,
  "types": [
    enum (ProcessType)
  ],
  "statuses": [
    enum (ProcessStatus)
  ],
  "userAccessLevels": [
    enum (UserAccessLevel)
  ]
}
Trường
scriptId

string

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về từ những dự án có mã tập lệnh cụ thể.

deploymentId

string

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về từ những dự án có mã triển khai cụ thể.

projectName

string

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về ở những quy trình bắt nguồn từ những dự án có tên dự án chứa một chuỗi cụ thể.

functionName

string

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về từ những quy trình bắt nguồn từ một hàm tập lệnh có tên hàm đã cho.

startTime

string (Timestamp format)

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về ở những quy trình bắt đầu vào hoặc sau dấu thời gian cụ thể.

Dấu thời gian theo múi giờ "Zulu" RFC3339 (giờ UTC) với độ phân giải nano giây và lên đến 9 chữ số phân số. Ví dụ: "2014-10-02T15:01:23Z""2014-10-02T15:01:23.045123456Z".

endTime

string (Timestamp format)

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn những quy trình được trả về thành những quy trình đã hoàn tất vào hoặc trước dấu thời gian cụ thể.

Dấu thời gian theo múi giờ "Zulu" RFC3339 (giờ UTC) với độ phân giải nano giây và lên đến 9 chữ số phân số. Ví dụ: "2014-10-02T15:01:23Z""2014-10-02T15:01:23.045123456Z".

types[]

enum (ProcessType)

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về ở những quy trình có một trong các loại quy trình được chỉ định.

statuses[]

enum (ProcessStatus)

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về ở những quy trình có một trong các trạng thái quy trình được chỉ định.

userAccessLevels[]

enum (UserAccessLevel)

Trường không bắt buộc dùng để giới hạn các quy trình được trả về ở những quy trình có một trong những cấp truy cập của người dùng được chỉ định.