JDBC Service

JDBC

Dịch vụ này cho phép các tập lệnh kết nối với các cơ sở dữ liệu tuân thủ JDBC, bao gồm Google Cloud SQL, MySQL, Microsoft SQL Server và Oracle. Xem thêm hướng dẫn về JDBC.

Lớp

TênMô tả ngắn
JdbcDịch vụ JDBC cho phép các tập lệnh kết nối với các cơ sở dữ liệu Google Cloud SQL, MySQL, Microsoft SQL Server và Oracle.
JdbcArrayArray JDBC.
JdbcBlobBlob JDBC.
JdbcCallableStatementCallableStatement JDBC.
JdbcClobClob JDBC.
JdbcConnectionConnection JDBC.
JdbcDatabaseMetaDataĐối tượng siêu dữ liệu cơ sở dữ liệu JDBC.
JdbcDateDate JDBC.
JdbcParameterMetaDataParameterMetaData JDBC.
JdbcPreparedStatementPreparedStatement JDBC.
JdbcRefRef JDBC.
JdbcResultSetResultSet JDBC.
JdbcResultSetMetaDataResultSetMetaData JDBC.
JdbcRowIdRowId JDBC.
JdbcSQLXMLSQLXML JDBC.
JdbcSavepointSavepoint JDBC.
JdbcStatementStatement JDBC.
JdbcStructStruct JDBC.
JdbcTimeTime JDBC.
JdbcTimestampTimestamp JDBC.

Jdbc

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getCloudSqlConnection(url)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối với URL Google Cloud SQL đã cho.
getCloudSqlConnection(url, info)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối với URL Google Cloud SQL đã cho.
getCloudSqlConnection(url, userName, password)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối với URL Google Cloud SQL đã cho.
getConnection(url)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối với URL của cơ sở dữ liệu đã cho.
getConnection(url, info)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối với URL của cơ sở dữ liệu đã cho.
getConnection(url, userName, password)JdbcConnectionCố gắng thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu đã cho bằng tên người dùng và mật khẩu.
newDate(milliseconds)JdbcDateTạo một ngày từ mili giây kể từ thời gian bắt đầu của hệ thống.
newTime(milliseconds)JdbcTimeTạo thời gian từ mili giây kể từ thời gian bắt đầu của hệ thống.
newTimestamp(milliseconds)JdbcTimestampTạo dấu thời gian từ mili giây kể từ thời gian bắt đầu của hệ thống.
parseDate(date)JdbcDateTạo ngày bằng cách phân tích cú pháp chuỗi ngày trong SQL.
parseTime(time)JdbcTimeTạo thời gian bằng cách phân tích cú pháp chuỗi thời gian SQL.
parseTimestamp(timestamp)JdbcTimestampTạo dấu thời gian bằng cách phân tích cú pháp chuỗi dấu thời gian SQL.

JdbcArray

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
free()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#free().
getArray()ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getArray()
getArray(index, count)ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getArray(long, int).
getBaseType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getBaseType().
getBaseTypeName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getBaseTypeName().
getResultSet()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getResultSet().
getResultSet(index, count)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Array#getResultSet(long, int).

JdbcBlob

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
free()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#free().
getAppsScriptBlob()BlobLấy nội dung của JdbcBlob này dưới dạng blob Apps Script.
getAs(contentType)BlobTrả về dữ liệu bên trong đối tượng này dưới dạng một blob được chuyển đổi thành loại nội dung được chỉ định.
getBytes(position, length)Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#getBytes(long, int).
length()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#length().
position(pattern, start)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#position(byte[], long).
position(pattern, start)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#position(blob, long).
setBytes(position, blobSource)IntegerPhương thức thuận tiện để ghi JdbcBlob vào blob này.
setBytes(position, blobSource, offset, length)IntegerPhương thức thuận tiện để ghi JdbcBlob vào blob này.
setBytes(position, bytes)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#setBytes(long, byte[]).
setBytes(position, bytes, offset, length)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#setBytes(long, byte[], int, int).
truncate(length)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Blob#truncate(long).

JdbcCallableStatement

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addBatch()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#addBatch().
addBatch(sql)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#addBatch(String).
cancel()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#cancel().
clearBatch()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearBatch().
clearParameters()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#clearParameters().
clearWarnings()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearWarnings().
close()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#close().
execute()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#execute().
execute(sql)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String).
execute(sql, autoGeneratedKeys)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int).
execute(sql, columnIndexes)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int[]).
execute(sql, columnNames)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, String[]).
executeBatch()Integer[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeBatch().
executeQuery()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#executeQuery().
executeQuery(sql)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeQuery(String).
executeUpdate()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#executeUpdate().
executeUpdate(sql)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String).
executeUpdate(sql, autoGeneratedKeys)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int).
executeUpdate(sql, columnIndexes)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int[]).
executeUpdate(sql, columnNames)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, String[]).
getArray(parameterIndex)JdbcArrayĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getArray(int).
getArray(parameterName)JdbcArrayĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getArray(String).
getBigDecimal(parameterIndex)BigNumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBigDecimal(int).
getBigDecimal(parameterName)BigNumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBigDecimal(String).
getBlob(parameterIndex)JdbcBlobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBlob(int).
getBlob(parameterName)JdbcBlobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBlob(String).
getBoolean(parameterIndex)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBoolean(int).
getBoolean(parameterName)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBoolean(String).
getByte(parameterIndex)ByteĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getByte(int).
getByte(parameterName)ByteĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getByte(String).
getBytes(parameterIndex)Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBytes(int).
getBytes(parameterName)Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getBytes(String).
getClob(parameterIndex)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getClob(int).
getClob(parameterName)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getClob(String).
getConnection()JdbcConnectionĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getConnection().
getDate(parameterIndex)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDate(int).
getDate(parameterIndex, timeZone)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDate(int, Calendar).
getDate(parameterName)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDate(String).
getDate(parameterName, timeZone)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDate(String, Calendar).
getDouble(parameterIndex)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDouble(int).
getDouble(parameterName)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getDouble(String).
getFetchDirection()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchDirection().
getFetchSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchSize().
getFloat(parameterIndex)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getFloat(int).
getFloat(parameterName)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getFloat(String).
getGeneratedKeys()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getGeneratedKeys().
getInt(parameterIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getInt(int).
getInt(parameterName)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getInt(String).
getLong(parameterIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getLong(int).
getLong(parameterName)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getLong(String).
getMaxFieldSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxFieldSize().
getMaxRows()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxRows().
getMetaData()JdbcResultSetMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#getMetaData().
getMoreResults()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults().
getMoreResults(current)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults(int).
getNClob(parameterIndex)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getNClob(int).
getNClob(parameterName)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getNClob(String).
getNString(parameterIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getNString(int).
getNString(parameterName)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getNString(String).
getObject(parameterIndex)ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getObject(int).
getObject(parameterName)ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getObject(String).
getParameterMetaData()JdbcParameterMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#getParameterMetaData().
getQueryTimeout()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getQueryTimeout().
getRef(parameterIndex)JdbcRefĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getRef(int).
getRef(parameterName)JdbcRefĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getRef(String).
getResultSet()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSet().
getResultSetConcurrency()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetConcurrency().
getResultSetHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetHoldability().
getResultSetType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetType().
getRowId(parameterIndex)JdbcRowIdĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getRowId(int).
getRowId(parameterName)JdbcRowIdĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getRowId(String).
getSQLXML(parameterIndex)JdbcSQLXMLĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getSQLXML(int).
getSQLXML(parameterName)JdbcSQLXMLĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getSQLXML(String).
getShort(parameterIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getShort(int).
getShort(parameterName)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getShort(String).
getString(parameterIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getString(int).
getString(parameterName)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getString(String).
getTime(parameterIndex)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTime(int).
getTime(parameterIndex, timeZone)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTime(int, Calendar).
getTime(parameterName)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTime(String).
getTime(parameterName, timeZone)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTime(String, Calendar).
getTimestamp(parameterIndex)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTimestamp(int).
getTimestamp(parameterIndex, timeZone)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTimestamp(int, Calendar).
getTimestamp(parameterName)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTimestamp(String).
getTimestamp(parameterName, timeZone)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getTimestamp(String, Calendar).
getURL(parameterIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getURL(int).
getURL(parameterName)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#getURL(String).
getUpdateCount()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getUpdateCount().
getWarnings()String[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getWarnings().
isClosed()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isClosed().
isPoolable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isPoolable().
registerOutParameter(parameterIndex, sqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(int, int).
registerOutParameter(parameterIndex, sqlType, scale)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(int, int, int).
registerOutParameter(parameterIndex, sqlType, typeName)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(int, int, String).
registerOutParameter(parameterName, sqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(String, int).
registerOutParameter(parameterName, sqlType, scale)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(String, int, int).
registerOutParameter(parameterName, sqlType, typeName)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#registerOutParameter(String, int, String).
setArray(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setArray(int, Array).
setBigDecimal(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBigDecimal(int, BigDecimal).
setBigDecimal(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setBigDecimal(String, BigDecimal).
setBlob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBlob(int, Clob).
setBlob(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setBlob(String, Blob).
setBoolean(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBoolean(int, boolean).
setBoolean(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setBoolean(String, boolean).
setByte(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setByte(int, byte).
setByte(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setByte(String, byte).
setBytes(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBytes(int, byte[]).
setBytes(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setBytes(String, byte[]).
setClob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setClob(int, Clob).
setClob(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setBlob(String, Clob).
setCursorName(name)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setCursorName(String).
setDate(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDate(int, Date).
setDate(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDate(int, Date, Calendar).
setDate(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setDate(String, Date).
setDate(parameterName, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setDate(String, Date, Calendar).
setDouble(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDouble(int, double).
setDouble(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setDouble(String, double).
setEscapeProcessing(enable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setEscapeProcessing(boolean).
setFetchDirection(direction)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchDirection(int).
setFetchSize(rows)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchSize(int).
setFloat(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setFloat(int, float).
setFloat(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setFloat(String, float).
setInt(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setInt(int, int).
setInt(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setInt(String, int).
setLong(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setLong(int, long).
setLong(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setLong(String, long).
setMaxFieldSize(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxFieldSize(int).
setMaxRows(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxRows(int).
setNClob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNClob(int, NClob).
setNClob(parameterName, value)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setNClob(String, NClob).
setNString(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNString(int, String).
setNString(parameterName, value)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setNString(String, String).
setNull(parameterIndex, sqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNull(int, int).
setNull(parameterIndex, sqlType, typeName)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNull(int, int, String).
setNull(parameterName, sqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setNull(String, int).
setNull(parameterName, sqlType, typeName)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setNull(String, int, String).
setObject(index, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object).
setObject(parameterIndex, x, targetSqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object, int).
setObject(parameterIndex, x, targetSqlType, scaleOrLength)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object, int, int).
setObject(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setObject(String, Object).
setObject(parameterName, x, targetSqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setObject(String, Object, int).
setObject(parameterName, x, targetSqlType, scale)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setObject(String, Object, int, int).
setPoolable(poolable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setPoolable(boolean).
setQueryTimeout(seconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setQueryTimeout(int).
setRef(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setRef(int, Ref).
setRowId(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setRowId(int, RowId).
setRowId(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setRowId(String, RowId).
setSQLXML(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setSQLXML(int, SQLXML).
setSQLXML(parameterName, xmlObject)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setSQLXML(String, SQLXML).
setShort(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setShort(int, short).
setShort(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setShort(String, short).
setString(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setString(int, String).
setString(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setString(String, String).
setTime(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTime(int, Time).
setTime(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTime(int, Time, Calendar).
setTime(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setTime(String, Time).
setTime(parameterName, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setTime(String, Time, Calendar).
setTimestamp(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTimestamp(int, Timestamp).
setTimestamp(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTimestamp(int, Timestamp, Calendar).
setTimestamp(parameterName, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setTimestamp(String, Timestamp).
setTimestamp(parameterName, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setTimestamp(String, Timestamp, Calendar).
setURL(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setURL(int, URL).
setURL(parameterName, val)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#setURL(String, URL).
wasNull()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.CallableStatement#wasNull().

JdbcClob

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
free()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#truncate(long).
getAppsScriptBlob()BlobLấy nội dung của JdbcClob này dưới dạng blob Apps Script.
getAs(contentType)BlobTrả về dữ liệu bên trong đối tượng này dưới dạng một blob được chuyển đổi thành loại nội dung được chỉ định.
getSubString(position, length)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#getSubString(long, int).
length()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#length().
position(search, start)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#position(Clob, long).
position(search, start)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#position(String, long).
setString(position, blobSource)IntegerPhương thức thuận tiện để ghi JdbcClob vào Clob.
setString(position, blobSource, offset, len)IntegerPhương thức thuận tiện để ghi JdbcClob vào Clob.
setString(position, value)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#setString(long, String).
setString(position, value, offset, len)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#setString(long, String, int, int).
truncate(length)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Clob#truncate(long).

JdbcConnection

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
clearWarnings()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#clearWarnings().
close()voidPhát hành cơ sở dữ liệu của kết nối này và tất cả tài nguyên liên quan.
commit()voidĐặt vĩnh viễn mọi thay đổi đang chờ xử lý, phát hành các khoá cơ sở dữ liệu do JdbcConnection này lưu giữ.
createArrayOf(typeName, elements)JdbcArrayĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#createArrayOf(String, Object[]).
createBlob()JdbcBlobXây dựng một thực thể JdbcBlob.
createClob()JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#createClob().
createNClob()JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#createNClob().
createSQLXML()JdbcSQLXMLĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#createSQLXML().
createStatement()JdbcStatementTạo đối tượng JdbcStatement để gửi câu lệnh SQL đến cơ sở dữ liệu.
createStatement(resultSetType, resultSetConcurrency)JdbcStatementTạo đối tượng JdbcStatement để gửi câu lệnh SQL đến cơ sở dữ liệu.
createStatement(resultSetType, resultSetConcurrency, resultSetHoldability)JdbcStatementTạo đối tượng JdbcStatement để gửi câu lệnh SQL đến cơ sở dữ liệu.
createStruct(typeName, attributes)JdbcStructĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#createStruct(String, Object[]).
getAutoCommit()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getAutoCommit().
getCatalog()Stringhoặc tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getCatalog().
getHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getHoldability().
getMetaData()JdbcDatabaseMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getMetaData().
getTransactionIsolation()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getTransactionIsolation().
getWarnings()String[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#getWarnings().
isClosed()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#isClosed().
isReadOnly()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#isReadOnly().
isValid(timeout)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#isValid(int).
nativeSQL(sql)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#nativeSQL(String).
prepareCall(sql)JdbcCallableStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareCall(String).
prepareCall(sql, resultSetType, resultSetConcurrency)JdbcCallableStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareCall(String, int, int).
prepareCall(sql, resultSetType, resultSetConcurrency, resultSetHoldability)JdbcCallableStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareCall(String, int, int, int).
prepareStatement(sql)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String).
prepareStatement(sql, autoGeneratedKeys)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String, int).
prepareStatement(sql, resultSetType, resultSetConcurrency)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String, int, int).
prepareStatement(sql, resultSetType, resultSetConcurrency, resultSetHoldability)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String, int, int, int).
prepareStatementByIndex(sql, indices)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String, int[]).
prepareStatementByName(sql, columnNames)JdbcPreparedStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#prepareStatement(String, String[]).
releaseSavepoint(savepoint)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#releaseSavepoint(Savepoint).
rollback()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#rollback().
rollback(savepoint)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#rollback(Savepoint).
setAutoCommit(autoCommit)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setAutoCommit(boolean).
setCatalog(catalog)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setCatalog(String).
setHoldability(holdability)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setHoldability(int).
setReadOnly(readOnly)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setReadOnly(boolean).
setSavepoint()JdbcSavepointĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setSavepoint().
setSavepoint(name)JdbcSavepointĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setSavepoint(String).
setTransactionIsolation(level)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Connection#setTransactionIsolation(int).

JdbcDatabaseMetaData

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
allProceduresAreCallable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#allProceduresAreCallable().
allTablesAreSelectable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#allTablesAreSelectable().
autoCommitFailureClosesAllResultSets()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#autoCommitFailureClosesAllResultSets().
dataDefinitionCausesTransactionCommit()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#dataDefinitionCausesTransactionCommit().
dataDefinitionIgnoredInTransactions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#dataDefinitionIgnoredInTransactions().
deletesAreDetected(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#deletesAreDetected(int).
doesMaxRowSizeIncludeBlobs()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#doesMaxRowSizeIncludeBlobs().
getAttributes(catalog, schemaPattern, typeNamePattern, attributeNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getAttributes(String, String, String, String).
getBestRowIdentifier(catalog, schema, table, scope, nullable)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getBestRowIdentifier(String, String, String, int, boolean) .
getCatalogSeparator()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getCatalogSeparator().
getCatalogTerm()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getCatalogTerm().
getCatalogs()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getCatalogs().
getClientInfoProperties()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getClientInfoProperties().
getColumnPrivileges(catalog, schema, table, columnNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getColumnPrivileges(String, String, String, String) .
getColumns(catalog, schemaPattern, tableNamePattern, columnNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getColumns(String, String, String, String).
getConnection()JdbcConnectionĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getConnection().
getCrossReference(parentCatalog, parentSchema, parentTable, foreignCatalog, foreignSchema, foreignTable)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getCrossReference(String, String, String, String, String, String).
getDatabaseMajorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDatabaseMajorVersion().
getDatabaseMinorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDatabaseMinorVersion().
getDatabaseProductName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDatabaseProductName().
getDatabaseProductVersion()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDatabaseProductVersion().
getDefaultTransactionIsolation()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDefaultTransactionIsolation().
getDriverMajorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDriverMajorVersion().
getDriverMinorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDriverMinorVersion().
getDriverName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDriverName().
getDriverVersion()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getDriverVersion().
getExportedKeys(catalog, schema, table)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getImportedKeys(String, String, String).
getExtraNameCharacters()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getExtraNameCharacters().
getFunctionColumns(catalog, schemaPattern, functionNamePattern, columnNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getFunctionColumns(String, String, String, String).
getFunctions(catalog, schemaPattern, functionNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getFunctions(String, String, String).
getIdentifierQuoteString()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getIdentifierQuoteString().
getImportedKeys(catalog, schema, table)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getImportedKeys(String, String, String).
getIndexInfo(catalog, schema, table, unique, approximate)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getIndexInfo(String, String, String, boolean, boolean) .
getJDBCMajorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getJDBCMajorVersion().
getJDBCMinorVersion()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getJDBCMinorVersion().
getMaxBinaryLiteralLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxBinaryLiteralLength().
getMaxCatalogNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxCatalogNameLength().
getMaxCharLiteralLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxCharLiteralLength().
getMaxColumnNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnNameLength().
getMaxColumnsInGroupBy()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnsInGroupBy().
getMaxColumnsInIndex()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnsInIndex().
getMaxColumnsInOrderBy()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnsInOrderBy().
getMaxColumnsInSelect()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnsInSelect().
getMaxColumnsInTable()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxColumnsInTable().
getMaxConnections()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxConnections().
getMaxCursorNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxCursorNameLength().
getMaxIndexLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxIndexLength().
getMaxProcedureNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxProcedureNameLength().
getMaxRowSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxRowSize().
getMaxSchemaNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxSchemaNameLength().
getMaxStatementLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxStatementLength().
getMaxStatements()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxStatements().
getMaxTableNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxTableNameLength().
getMaxTablesInSelect()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxTablesInSelect().
getMaxUserNameLength()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getMaxUserNameLength().
getNumericFunctions()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getNumericFunctions().
getPrimaryKeys(catalog, schema, table)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getPrimaryKeys(String, String, String).
getProcedureColumns(catalog, schemaPattern, procedureNamePattern, columnNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getProcedureColumns(String, String, String, String) .
getProcedureTerm()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getProcedureTerm().
getProcedures(catalog, schemaPattern, procedureNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getProcedures(String, String, String).
getResultSetHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getResultSetHoldability().
getRowIdLifetime()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getRowIdLifetime().
getSQLKeywords()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSQLKeywords().
getSQLStateType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSQLStateType().
getSchemaTerm()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSchemaTerm().
getSchemas()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSchemas().
getSchemas(catalog, schemaPattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSchemas().
getSearchStringEscape()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSearchStringEscape().
getStringFunctions()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getStringFunctions().
getSuperTables(catalog, schemaPattern, tableNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSuperTables(String, String,String).
getSuperTypes(catalog, schemaPattern, typeNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSuperTypes(String, String, String).
getSystemFunctions()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getSystemFunctions().
getTablePrivileges(catalog, schemaPattern, tableNamePattern)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getTablePrivileges(String, String, String).
getTableTypes()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getTableTypes().
getTables(catalog, schemaPattern, tableNamePattern, types)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getTables(String, String, String, String[]).
getTimeDateFunctions()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getTimeDateFunctions().
getTypeInfo()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getTypeInfo().
getUDTs(catalog, schemaPattern, typeNamePattern, types)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getUDTs(String, String, String, int[]).
getURL()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getURL().
getUserName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getUserName().
getVersionColumns(catalog, schema, table)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#getVersionColumns(String, String, String).
insertsAreDetected(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#insertsAreDetected(int).
isCatalogAtStart()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#isCatalogAtStart().
isReadOnly()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#isReadOnly().
locatorsUpdateCopy()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#locatorsUpdateCopy().
nullPlusNonNullIsNull()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#nullPlusNonNullIsNull().
nullsAreSortedAtEnd()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#nullsAreSortedAtEnd().
nullsAreSortedAtStart()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#nullsAreSortedAtStart().
nullsAreSortedHigh()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#nullsAreSortedHigh().
nullsAreSortedLow()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#nullsAreSortedLow().
othersDeletesAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#othersDeletesAreVisible(int).
othersInsertsAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#othersInsertsAreVisible(int).
othersUpdatesAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#othersUpdatesAreVisible(int).
ownDeletesAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#ownDeletesAreVisible(int).
ownInsertsAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#ownInsertsAreVisible(int).
ownUpdatesAreVisible(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#ownUpdatesAreVisible(int).
storesLowerCaseIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesLowerCaseIdentifiers().
storesLowerCaseQuotedIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesLowerCaseQuotedIdentifiers().
storesMixedCaseIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesMixedCaseIdentifiers().
storesMixedCaseQuotedIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesMixedCaseQuotedIdentifiers().
storesUpperCaseIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesUpperCaseIdentifiers().
storesUpperCaseQuotedIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#storesUpperCaseQuotedIdentifiers().
supportsANSI92EntryLevelSQL()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsANSI92EntryLevelSQL().
supportsANSI92FullSQL()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsANSI92FullSQL().
supportsANSI92IntermediateSQL()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsANSI92IntermediateSQL().
supportsAlterTableWithAddColumn()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsAlterTableWithAddColumn().
supportsAlterTableWithDropColumn()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsAlterTableWithDropColumn().
supportsBatchUpdates()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsBatchUpdates().
supportsCatalogsInDataManipulation()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCatalogsInDataManipulation().
supportsCatalogsInIndexDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCatalogsInIndexDefinitions().
supportsCatalogsInPrivilegeDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCatalogsInPrivilegeDefinitions().
supportsCatalogsInProcedureCalls()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCatalogsInProcedureCalls().
supportsCatalogsInTableDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCatalogsInTableDefinitions().
supportsColumnAliasing()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsColumnAliasing().
supportsConvert()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsConvert().
supportsConvert(fromType, toType)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsConvert(int, int).
supportsCoreSQLGrammar()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCoreSQLGrammar().
supportsCorrelatedSubqueries()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsCorrelatedSubqueries().
supportsDataDefinitionAndDataManipulationTransactions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsDataDefinitionAndDataManipulationTransactions() .
supportsDataManipulationTransactionsOnly()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsDataManipulationTransactionsOnly().
supportsDifferentTableCorrelationNames()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsDifferentTableCorrelationNames().
supportsExpressionsInOrderBy()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsExpressionsInOrderBy().
supportsExtendedSQLGrammar()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsExtendedSQLGrammar().
supportsFullOuterJoins()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsFullOuterJoins().
supportsGetGeneratedKeys()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsGetGeneratedKeys().
supportsGroupBy()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsGroupBy().
supportsGroupByBeyondSelect()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsGroupByBeyondSelect().
supportsGroupByUnrelated()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsGroupByUnrelated().
supportsIntegrityEnhancementFacility()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsIntegrityEnhancementFacility().
supportsLikeEscapeClause()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsLikeEscapeClause().
supportsLimitedOuterJoins()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsLimitedOuterJoins().
supportsMinimumSQLGrammar()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMinimumSQLGrammar().
supportsMixedCaseIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMixedCaseIdentifiers().
supportsMixedCaseQuotedIdentifiers()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMixedCaseQuotedIdentifiers().
supportsMultipleOpenResults()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMultipleOpenResults().
supportsMultipleResultSets()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMultipleResultSets().
supportsMultipleTransactions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsMultipleTransactions().
supportsNamedParameters()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsNamedParameters().
supportsNonNullableColumns()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsNonNullableColumns().
supportsOpenCursorsAcrossCommit()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOpenCursorsAcrossCommit().
supportsOpenCursorsAcrossRollback()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOpenCursorsAcrossRollback().
supportsOpenStatementsAcrossCommit()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOpenStatementsAcrossCommit().
supportsOpenStatementsAcrossRollback()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOpenStatementsAcrossRollback().
supportsOrderByUnrelated()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOrderByUnrelated().
supportsOuterJoins()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsOuterJoins().
supportsPositionedDelete()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsPositionedDelete().
supportsPositionedUpdate()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsPositionedUpdate().
supportsResultSetConcurrency(type, concurrency)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsResultSetConcurrency(int, int).
supportsResultSetHoldability(holdability)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsResultSetHoldability(int).
supportsResultSetType(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsResultSetType(int).
supportsSavepoints()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSavepoints().
supportsSchemasInDataManipulation()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSchemasInDataManipulation().
supportsSchemasInIndexDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSchemasInIndexDefinitions().
supportsSchemasInPrivilegeDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSchemasInPrivilegeDefinitions().
supportsSchemasInProcedureCalls()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSchemasInProcedureCalls().
supportsSchemasInTableDefinitions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSchemasInTableDefinitions().
supportsSelectForUpdate()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSelectForUpdate().
supportsStatementPooling()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsStatementPooling().
supportsStoredFunctionsUsingCallSyntax()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsStoredFunctionsUsingCallSyntax().
supportsStoredProcedures()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsStoredProcedures().
supportsSubqueriesInComparisons()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSubqueriesInComparisons().
supportsSubqueriesInExists()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSubqueriesInExists().
supportsSubqueriesInIns()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSubqueriesInIns().
supportsSubqueriesInQuantifieds()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsSubqueriesInQuantifieds().
supportsTableCorrelationNames()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsTableCorrelationNames().
supportsTransactionIsolationLevel(level)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsTransactionIsolationLevel(int).
supportsTransactions()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsTransactions().
supportsUnion()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsUnion().
supportsUnionAll()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#supportsUnionAll().
updatesAreDetected(type)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#updatesAreDetected(int).
usesLocalFilePerTable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#usesLocalFilePerTable().
usesLocalFiles()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.DatabaseMetaData#usesLocalFiles().

JdbcDate

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
after(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#after(date).
before(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#before(date).
getDate()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getDate().
getMonth()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getMonth().
getTime()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getTime().
getYear()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getYear().
setDate(date)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setDate(int).
setMonth(month)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setMonth(int).
setTime(milliseconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setTime(int).
setYear(year)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setYear(int).

JdbcParameterMetaData

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getParameterClassName(param)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getParameterClassName(int).
getParameterCount()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getParameterCount().
getParameterMode(param)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getParameterMode(int).
getParameterType(param)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getParameterType(int).
getParameterTypeName(param)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getParameterTypeName(int).
getPrecision(param)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getPrecision(int).
getScale(param)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#getScale(int).
isNullable(param)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#isNullable(int).
isSigned(param)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ParameterMetaData#isSigned(int).

JdbcPreparedStatement

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addBatch()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#addBatch().
addBatch(sql)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#addBatch(String).
cancel()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#cancel().
clearBatch()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearBatch().
clearParameters()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#clearParameters().
clearWarnings()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearWarnings().
close()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#close().
execute()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#execute().
execute(sql)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String).
execute(sql, autoGeneratedKeys)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int).
execute(sql, columnIndexes)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int[]).
execute(sql, columnNames)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, String[]).
executeBatch()Integer[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeBatch().
executeQuery()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#executeQuery().
executeQuery(sql)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeQuery(String).
executeUpdate()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#executeUpdate().
executeUpdate(sql)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String).
executeUpdate(sql, autoGeneratedKeys)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int).
executeUpdate(sql, columnIndexes)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int[]).
executeUpdate(sql, columnNames)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, String[]).
getConnection()JdbcConnectionĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getConnection().
getFetchDirection()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchDirection().
getFetchSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchSize().
getGeneratedKeys()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getGeneratedKeys().
getMaxFieldSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxFieldSize().
getMaxRows()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxRows().
getMetaData()JdbcResultSetMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#getMetaData().
getMoreResults()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults().
getMoreResults(current)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults(int).
getParameterMetaData()JdbcParameterMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#getParameterMetaData().
getQueryTimeout()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getQueryTimeout().
getResultSet()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSet().
getResultSetConcurrency()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetConcurrency().
getResultSetHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetHoldability().
getResultSetType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetType().
getUpdateCount()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getUpdateCount().
getWarnings()String[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getWarnings().
isClosed()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isClosed().
isPoolable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isPoolable().
setArray(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setArray(int, Array).
setBigDecimal(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBigDecimal(int, BigDecimal).
setBlob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBlob(int, Clob).
setBoolean(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBoolean(int, boolean).
setByte(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setByte(int, byte).
setBytes(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setBytes(int, byte[]).
setClob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setClob(int, Clob).
setCursorName(name)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setCursorName(String).
setDate(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDate(int, Date).
setDate(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDate(int, Date, Calendar).
setDouble(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setDouble(int, double).
setEscapeProcessing(enable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setEscapeProcessing(boolean).
setFetchDirection(direction)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchDirection(int).
setFetchSize(rows)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchSize(int).
setFloat(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setFloat(int, float).
setInt(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setInt(int, int).
setLong(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setLong(int, long).
setMaxFieldSize(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxFieldSize(int).
setMaxRows(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxRows(int).
setNClob(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNClob(int, NClob).
setNString(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNString(int, String).
setNull(parameterIndex, sqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNull(int, int).
setNull(parameterIndex, sqlType, typeName)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setNull(int, int, String).
setObject(index, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object).
setObject(parameterIndex, x, targetSqlType)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object, int).
setObject(parameterIndex, x, targetSqlType, scaleOrLength)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setObject(int, Object, int, int).
setPoolable(poolable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setPoolable(boolean).
setQueryTimeout(seconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setQueryTimeout(int).
setRef(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setRef(int, Ref).
setRowId(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setRowId(int, RowId).
setSQLXML(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setSQLXML(int, SQLXML).
setShort(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setShort(int, short).
setString(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setString(int, String).
setTime(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTime(int, Time).
setTime(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTime(int, Time, Calendar).
setTimestamp(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTimestamp(int, Timestamp).
setTimestamp(parameterIndex, x, timeZone)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setTimestamp(int, Timestamp, Calendar).
setURL(parameterIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.PreparedStatement#setURL(int, URL).

JdbcRef

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getBaseTypeName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Ref#getBaseTypeName().
getObject()ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Ref#getObject().
setObject(object)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Ref#setObject(Object).

JdbcResultSet

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
absolute(row)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#absolute(int).
afterLast()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#afterLast().
beforeFirst()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#beforeFirst().
cancelRowUpdates()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#cancelRowUpdates().
clearWarnings()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#clearWarnings().
close()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#close().
deleteRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#deleteRow().
findColumn(columnLabel)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#findColumn(String).
first()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#first().
getArray(columnIndex)JdbcArrayĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getArray(int).
getArray(columnLabel)JdbcArrayĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getArray(String).
getBigDecimal(columnIndex)BigNumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBigDecimal(int).
getBigDecimal(columnLabel)BigNumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBigDecimal(String).
getBlob(columnIndex)JdbcBlobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBlob(int).
getBlob(columnLabel)JdbcBlobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBlob(String).
getBoolean(columnIndex)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBoolean(int).
getBoolean(columnLabel)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBoolean(String).
getByte(columnIndex)ByteĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getByte(int).
getByte(columnLabel)ByteĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getByte(String).
getBytes(columnIndex)Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBytes(int).
getBytes(columnLabel)Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getBytes(String).
getClob(columnIndex)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getClob(int).
getClob(columnLabel)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getClob(String).
getConcurrency()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getConcurrency().
getCursorName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getCursorName().
getDate(columnIndex)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDate(int).
getDate(columnIndex, timeZone)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDate(int, Calendar).
getDate(columnLabel)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDate(String).
getDate(columnLabel, timeZone)JdbcDateĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDate(String, Calendar).
getDouble(columnIndex)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDouble(int).
getDouble(columnLabel)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getDouble(String).
getFetchDirection()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getFetchDirection().
getFetchSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getFetchSize().
getFloat(columnIndex)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getFloat(int).
getFloat(columnLabel)NumberĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getFloat(String).
getHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getHoldability().
getInt(columnIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getInt(int).
getInt(columnLabel)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getInt(String).
getLong(columnIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getLong(int).
getLong(columnLabel)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getLong(String).
getMetaData()JdbcResultSetMetaDataĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getMetaData().
getNClob(columnIndex)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getNClob(int).
getNClob(columnLabel)JdbcClobĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getNClob(String).
getNString(columnIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getNString(int).
getNString(columnLabel)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getNString(String).
getObject(columnIndex)ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getObject(int).
getObject(columnLabel)ObjectĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getObject(String).
getRef(columnIndex)JdbcRefĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getRef(int).
getRef(columnLabel)JdbcRefĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getRef(String).
getRow()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getRow().
getRowId(columnIndex)JdbcRowIdĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getRowId(int).
getRowId(columnLabel)JdbcRowIdĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getRowId(String).
getSQLXML(columnIndex)JdbcSQLXMLĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getSQLXML(int).
getSQLXML(columnLabel)JdbcSQLXMLĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getSQLXML(String).
getShort(columnIndex)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getShort(int).
getShort(columnLabel)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getShort(String).
getStatement()JdbcStatementĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getStatement().
getString(columnIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getString(int).
getString(columnLabel)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getString(String).
getTime(columnIndex)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTime(int).
getTime(columnIndex, timeZone)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTime(int, Calendar).
getTime(columnLabel)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTime(String).
getTime(columnLabel, timeZone)JdbcTimeĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTime(String, Calendar).
getTimestamp(columnIndex)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTimestamp(int).
getTimestamp(columnIndex, timeZone)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTimestamp(int, Calendar).
getTimestamp(columnLabel)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTimestamp(String).
getTimestamp(columnLabel, timeZone)JdbcTimestampĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getTimestamp(String, Calendar).
getType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getType().
getURL(columnIndex)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getURL(int).
getURL(columnLabel)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#getURL(String).
getWarnings()String[]Trả về tập hợp các cảnh báo hiện tại do người lái xe báo cáo.
insertRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#insertRow().
isAfterLast()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#isAfterLast().
isBeforeFirst()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#isBeforeFirst().
isClosed()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#isClosed().
isFirst()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#isFirst().
isLast()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#isLast().
last()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#first().
moveToCurrentRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#moveToCurrentRow().
moveToInsertRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#moveToInsertRow().
next()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#next().
previous()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#previous().
refreshRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#refreshRow().
relative(rows)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#relative(int).
rowDeleted()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#rowDeleted().
rowInserted()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#rowInserted().
rowUpdated()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#rowUpdated().
setFetchDirection(direction)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#setFetchDirection(int).
setFetchSize(rows)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#setFetchSize(int).
updateArray(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateArray(int, Array).
updateArray(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateArray(String, Array).
updateBigDecimal(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBigDecimal(int, BigDecimal).
updateBigDecimal(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBigDecimal(String, BigDecimal).
updateBlob(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBlob(int, Blob).
updateBlob(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRef(String, Blob).
updateBoolean(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBoolean(int, boolean).
updateBoolean(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBoolean(String, boolean).
updateByte(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateByte(int, byte).
updateByte(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateByte(String, byte).
updateBytes(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBytes(int, byte[]).
updateBytes(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateBytes(String, byte[]).
updateClob(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateClob(int, Clob).
updateClob(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateClob(String, Clob).
updateDate(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateDate(int, Date).
updateDate(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateDate(String, Date).
updateDouble(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateDouble(int, double).
updateDouble(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateDouble(String, double).
updateFloat(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateFloat(int, float).
updateFloat(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateFloat(String, float).
updateInt(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateInt(int, int).
updateInt(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateInt(String, int).
updateLong(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateLong(int, long).
updateLong(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateLong(String, long).
updateNClob(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNClob(int, NClob).
updateNClob(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNClob(String, NClob).
updateNString(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNString(int, String).
updateNString(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNString(String, String).
updateNull(columnIndex)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNull(int).
updateNull(columnLabel)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateNull(String).
updateObject(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateObject(int, Object).
updateObject(columnIndex, x, scaleOrLength)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateObject(int, Object, int).
updateObject(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateObject(String, Object).
updateObject(columnLabel, x, scaleOrLength)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateObject(String, Object, int).
updateRef(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRef(int, Ref).
updateRef(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRef(String, Ref).
updateRow()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRow().
updateRowId(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRowId(int, RowId).
updateRowId(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateRowId(String, RowId).
updateSQLXML(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateSQLXML(int, SQLXML).
updateSQLXML(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateSQLXML(String, SQLXML).
updateShort(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateShort(int, short).
updateShort(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateShort(String, short).
updateString(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateString(int, String).
updateString(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateString(String, String).
updateTime(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateTime(int, Time).
updateTime(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateTime(String, Time).
updateTimestamp(columnIndex, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateTimestamp(int, Timestamp).
updateTimestamp(columnLabel, x)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#updateTimestamp(String, Timestamp).
wasNull()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSet#wasNull().

JdbcResultSetMetaData

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getCatalogName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getCatalogName(int).
getColumnClassName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnClassName(int).
getColumnCount()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnCount().
getColumnDisplaySize(column)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnDisplaySize(int).
getColumnLabel(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnLabel(int).
getColumnName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnName(int).
getColumnType(column)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnType(int).
getColumnTypeName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getColumnTypeName(int).
getPrecision(column)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getPrecision(int).
getScale(column)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getScale(int).
getSchemaName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getSchemaName(int).
getTableName(column)StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#getTableName(int).
isAutoIncrement(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isAutoIncrement(int).
isCaseSensitive(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isCaseSensitive(int).
isCurrency(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isCurrency(int).
isDefinitelyWritable(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isDefinitelyWritable(int).
isNullable(column)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isNullable(int).
isReadOnly(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isReadOnly(int).
isSearchable(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isSearchable(int).
isSigned(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isSigned(int).
isWritable(column)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.ResultSetMetaData#isWritable(int).

JdbcRowId

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getBytes()Byte[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.RowId#getBytes().

JdbcSQLXML

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
free()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.SQLXML#free().
getString()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.SQLXML#getString().
setString(value)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.SQLXML#setString(String).

JdbcSavepoint

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getSavepointId()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Savepoint#getSavepointId().
getSavepointName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Savepoint#getSavepointName().

JdbcStatement

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
addBatch(sql)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#addBatch(String).
cancel()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#cancel().
clearBatch()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearBatch().
clearWarnings()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#clearWarnings().
close()voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#close().
execute(sql)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String).
execute(sql, autoGeneratedKeys)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int).
execute(sql, columnIndexes)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, int[]).
execute(sql, columnNames)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#execute(String, String[]).
executeBatch()Integer[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeBatch().
executeQuery(sql)JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeQuery(String).
executeUpdate(sql)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String).
executeUpdate(sql, autoGeneratedKeys)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int).
executeUpdate(sql, columnIndexes)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, int[]).
executeUpdate(sql, columnNames)IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#executeUpdate(String, String[]).
getConnection()JdbcConnectionĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getConnection().
getFetchDirection()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchDirection().
getFetchSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getFetchSize().
getGeneratedKeys()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getGeneratedKeys().
getMaxFieldSize()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxFieldSize().
getMaxRows()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMaxRows().
getMoreResults()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults().
getMoreResults(current)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getMoreResults(int).
getQueryTimeout()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getQueryTimeout().
getResultSet()JdbcResultSetĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSet().
getResultSetConcurrency()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetConcurrency().
getResultSetHoldability()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetHoldability().
getResultSetType()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getResultSetType().
getUpdateCount()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getUpdateCount().
getWarnings()String[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#getWarnings().
isClosed()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isClosed().
isPoolable()BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#isPoolable().
setCursorName(name)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setCursorName(String).
setEscapeProcessing(enable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setEscapeProcessing(boolean).
setFetchDirection(direction)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchDirection(int).
setFetchSize(rows)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setFetchSize(int).
setMaxFieldSize(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxFieldSize(int).
setMaxRows(max)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setMaxRows(int).
setPoolable(poolable)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setPoolable(boolean).
setQueryTimeout(seconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Statement#setQueryTimeout(int).

JdbcStruct

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
getAttributes()Object[]Để xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Struct#getAttributes().
getSQLTypeName()StringĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Struct#getSQLTypeName().

JdbcTime

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
after(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#after(Date).
before(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#before(Date).
getHours()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getHours().
getMinutes()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getMinutes().
getSeconds()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getSeconds().
getTime()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getTime().
setHours(hours)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setHours(int).
setMinutes(minutes)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setMinutes(int).
setSeconds(seconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setSeconds(int).
setTime(milliseconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Time#setTime(long).

JdbcTimestamp

Phương thức

Phương thứcKiểu dữ liệu trả vềMô tả ngắn
after(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#after(Timestamp).
before(when)BooleanĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#before(Timestamp).
getDate()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getDate().
getHours()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getHours().
getMinutes()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getMinutes().
getMonth()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getMonth().
getNanos()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#getNanos().
getSeconds()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getSeconds().
getTime()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#getTime().
getYear()IntegerĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#getYear().
setDate(date)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setDate(int).
setHours(hours)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setHours(int).
setMinutes(minutes)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setMinutes(int).
setMonth(month)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setMonth(int).
setNanos(nanoseconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#setNanos(int).
setSeconds(seconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setSeconds(int).
setTime(milliseconds)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Timestamp#setTime(long).
setYear(year)voidĐể xem tài liệu về phương thức này, hãy xem java.sql.Date#setYear(int).