Interface Content

Nội dung

Biểu thị một nút XML chung.

Triển khai lớp

TênMô tả ngắn
CdataBiểu thị nút CDATASection XML.
CommentBiểu thị nút Comment XML.
DocTypeBiểu thị nút DocumentType XML.
ElementBiểu thị nút Element XML.
EntityRefBiểu thị nút EntityReference XML.
ProcessingInstructionBiểu thị nút ProcessingInstruction XML.
TextBiểu thị nút Text XML.

Phương thức

Phương thứcLoại dữ liệu trả vềMô tả ngắn
asCdata()CdataTruyền nút dưới dạng nút CDATASection cho mục đích tự động hoàn thành.
asComment()CommentTruyền nút dưới dạng nút Comment cho mục đích tự động hoàn thành.
asDocType()DocTypeTruyền nút dưới dạng nút DocumentType cho mục đích tự động hoàn thành.
asElement()ElementTruyền nút dưới dạng nút Element cho mục đích tự động hoàn thành.
asEntityRef()EntityRefTruyền nút dưới dạng nút EntityReference cho mục đích tự động hoàn thành.
asProcessingInstruction()ProcessingInstructionTruyền nút dưới dạng nút ProcessingInstruction cho mục đích tự động hoàn thành.
asText()TextTruyền nút dưới dạng nút Text cho mục đích tự động hoàn thành.
detach()ContentTách nút này khỏi nút Element mẹ.
getParentElement()ElementLấy nút Element mẹ của nút.
getType()ContentTypeLấy loại nội dung của nút.
getValue()StringLấy giá trị văn bản của tất cả các nút là phần tử con trực tiếp hoặc gián tiếp của nút, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.

Tài liệu chi tiết

asCdata()

Truyền nút dưới dạng nút CDATASection cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là CDATA, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

Cdata – nút CDATASection


asComment()

Truyền nút dưới dạng nút Comment cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là COMMENT, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

Comment – nút Comment hoặc null nếu loại nội dung của nút không phải là COMMENT


asDocType()

Truyền nút dưới dạng nút DocumentType cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là DOCTYPE, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

DocType – nút DocumentType


asElement()

Truyền nút dưới dạng nút Element cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là ELEMENT, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

Element – nút Element


asEntityRef()

Truyền nút dưới dạng nút EntityReference cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là ENTITYREF, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

EntityRef – nút EntityReference


asProcessingInstruction()

Truyền nút dưới dạng nút ProcessingInstruction cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là PROCESSINGINSTRUCTION, phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

ProcessingInstruction – nút ProcessingInstruction


asText()

Truyền nút dưới dạng nút Text cho mục đích tự động hoàn thành. Nếu ContentType của nút chưa phải là TEXT, thì phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

Text – nút Text


detach()

Tách nút này khỏi nút Element mẹ. Nếu nút không có nút mẹ, phương thức này sẽ không có hiệu lực.

Cầu thủ trả bóng

Content – nút đã tách


getParentElement()

Lấy nút Element mẹ của nút. Nếu nút không có nút mẹ, phương thức này sẽ trả về null.

Cầu thủ trả bóng

Element – nút Element mẹ


getType()

Lấy loại nội dung của nút.

Cầu thủ trả bóng

ContentType – loại nội dung của nút


getValue()

Lấy giá trị văn bản của tất cả các nút là phần tử con trực tiếp hoặc gián tiếp của nút, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.

Cầu thủ trả bóng

String – giá trị văn bản của tất cả các nút là phần tử con trực tiếp hoặc gián tiếp của nút