REST Resource: enterprises.applications

Tài nguyên: Ứng dụng

Thông tin về một ứng dụng.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "name": string,
  "title": string,
  "permissions": [
    {
      object (ApplicationPermission)
    }
  ],
  "managedProperties": [
    {
      object (ManagedProperty)
    }
  ],
  "iconUrl": string,
  "smallIconUrl": string,
  "appTracks": [
    {
      object (AppTrackInfo)
    }
  ],
  "author": string,
  "playStoreUrl": string,
  "distributionChannel": enum (DistributionChannel),
  "appPricing": enum (AppPricing),
  "description": string,
  "screenshotUrls": [
    string
  ],
  "category": string,
  "recentChanges": string,
  "minAndroidSdkVersion": integer,
  "contentRating": enum (ContentRating),
  "updateTime": string,
  "availableCountries": [
    string
  ],
  "features": [
    enum (AppFeature)
  ],
  "appVersions": [
    {
      object (AppVersion)
    }
  ],
  "fullDescription": string
}
Trường
name

string

Tên của ứng dụng ở dạng enterprises/{enterprise}/applications/{packageName}.

title

string

Tiêu đề của ứng dụng. Đã bản địa hoá.

permissions[]

object (ApplicationPermission)

Các quyền mà ứng dụng yêu cầu.

managedProperties[]

object (ManagedProperty)

Tập hợp các thuộc tính được quản lý có sẵn để định cấu hình trước cho ứng dụng.

iconUrl

string

Đường liên kết đến một hình ảnh có thể dùng làm biểu tượng cho ứng dụng. Hình ảnh này phù hợp để sử dụng kích thước tối đa là 512 x 512 pixel.

smallIconUrl

string

Đường liên kết đến một hình ảnh nhỏ hơn có thể dùng làm biểu tượng cho ứng dụng. Hình ảnh này phù hợp để sử dụng kích thước pixel tối đa là 128 x 128.

appTracks[]

object (AppTrackInfo)

Các kênh ứng dụng mà doanh nghiệp có thể nhìn thấy.

author

string

Tên tác giả ứng dụng (ví dụ: nhà phát triển ứng dụng).

playStoreUrl

string

Đường liên kết đến trang chi tiết của ứng dụng trên Google Play (dành cho người tiêu dùng).

distributionChannel

enum (DistributionChannel)

Cách thức và đối tượng cung cấp gói.

appPricing

enum (AppPricing)

Ứng dụng này miễn phí, miễn phí khi mua hàng trong ứng dụng hay có tính phí. Nếu giá chưa được chỉ định, điều này có nghĩa là ứng dụng không được phát hành rộng rãi nữa (mặc dù ứng dụng vẫn có thể được cung cấp cho người sở hữu ứng dụng).

description

string

Mô tả quảng cáo được bản địa hóa, nếu có.

screenshotUrls[]

string

Danh sách các đường liên kết ảnh chụp màn hình đại diện cho ứng dụng.

category

string

Danh mục ứng dụng (ví dụ: XUẤT KHẨU, XÃ HỘI, v.v.)

recentChanges

string

Nội dung mô tả đã bản địa hoá những thay đổi gần đây đối với ứng dụng.

minAndroidSdkVersion

integer

SDK Android tối thiểu cần thiết để chạy ứng dụng.

contentRating

enum (ContentRating)

Mức phân loại nội dung của ứng dụng này.

updateTime

string (Timestamp format)

Chỉ có đầu ra. Thời gian gần đúng (trong vòng 7 ngày) mà ứng dụng được xuất bản lần gần đây nhất.

Dấu thời gian theo múi giờ "Zulu" RFC3339 (giờ UTC) với độ phân giải nano giây và lên đến 9 chữ số phân số. Ví dụ: "2014-10-02T15:01:23Z""2014-10-02T15:01:23.045123456Z".

availableCountries[]

string

Các quốc gia có ứng dụng này theo ISO 3166-1 alpha-2.

features[]

enum (AppFeature)

Các tính năng đáng chú ý (nếu có) của ứng dụng này.

appVersions[]

object (AppVersion)

Các phiên bản hiện có cho ứng dụng này.

fullDescription

string

Nội dung mô tả đầy đủ về ứng dụng, nếu có.

ApplicationPermission

Một quyền mà ứng dụng yêu cầu.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "permissionId": string,
  "name": string,
  "description": string
}
Trường
permissionId

string

Một chuỗi mờ xác định duy nhất quyền này. Chưa bản địa hoá.

name

string

Tên quyền. Đã bản địa hoá.

description

string

Nội dung mô tả dài hơn về quyền nhằm cung cấp thêm thông tin chi tiết về những ảnh hưởng của quyền đó. Đã bản địa hoá.

ManagedProperty

Tài sản được quản lý.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "key": string,
  "type": enum (ManagedPropertyType),
  "title": string,
  "description": string,
  "entries": [
    {
      object (ManagedPropertyEntry)
    }
  ],
  "defaultValue": value,
  "nestedProperties": [
    {
      object (ManagedProperty)
    }
  ]
}
Trường
key

string

Khoá duy nhất mà ứng dụng dùng để xác định thuộc tính, ví dụ: "com.google.android.gm.fieldname".

type

enum (ManagedPropertyType)

Loại cơ sở lưu trú.

title

string

Tên của cơ sở lưu trú. Đã bản địa hoá.

description

string

Nội dung mô tả dài hơn về cơ sở lưu trú nhằm cung cấp thêm thông tin về những ảnh hưởng của cơ sở lưu trú đó. Đã bản địa hoá.

entries[]

object (ManagedPropertyEntry)

Đây là danh sách các mục nhập có thể có đối với thuộc tính CHOICE hoặc MULTISELECT.

defaultValue

value (Value format)

Giá trị mặc định của thuộc tính. Các thuộc tính BUNDLE_ARRAY không có giá trị mặc định.

nestedProperties[]

object (ManagedProperty)

Đối với các thuộc tính BUNDLE_ARRAY, đó là danh sách các thuộc tính lồng nhau. Thuộc tính BUNDLE_ARRAY sâu tối đa 2 cấp.

ManagedPropertyType

Loại tài sản được quản lý.

Enum
MANAGED_PROPERTY_TYPE_UNSPECIFIED Không được sử dụng.
BOOL Thuộc tính của loại boolean.
STRING Thuộc tính của loại chuỗi.
INTEGER Thuộc tính kiểu số nguyên.
CHOICE Lựa chọn một mặt hàng trong tập hợp.
MULTISELECT Nhiều mục để lựa chọn trong một tập hợp.
HIDDEN Hạn chế ẩn của loại chuỗi (có thể sử dụng giá trị mặc định để truyền thông tin không sửa đổi được, chẳng hạn như mã phiên bản).
BUNDLE Một nhóm tài sản
BUNDLE_ARRAY Một mảng gồm các gói tài sản.

ManagedPropertyEntry

Mục nhập của tài sản được quản lý.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "value": string,
  "name": string
}
Trường
value

string

Giá trị mà máy có thể đọc được của mục nhập, nên được dùng trong cấu hình. Chưa bản địa hoá.

name

string

Tên của giá trị mà con người có thể đọc được. Đã bản địa hoá.

AppTrackInfo

Mã nhận dạng để đặt tên cho mối liên kết của một kênh ứng dụng.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "trackId": string,
  "trackAlias": string
}
Trường
trackId

string

Mã nhận dạng bản nhạc duy nhất không thể sửa đổi, được lấy từ releaseTrackId trong URL của trang Play Console có hiển thị thông tin bản nhạc của ứng dụng.

trackAlias

string

Tên kênh liên kết với trackId, được thiết lập trong Play Console. Bạn có thể sửa đổi tên này trong Play Console.

DistributionChannel

Kênh phân phối có thể có.

Enum
DISTRIBUTION_CHANNEL_UNSPECIFIED Không xác định.
PUBLIC_GOOGLE_HOSTED Gói có sẵn thông qua Cửa hàng Play và không bị hạn chế cho một doanh nghiệp cụ thể.
PRIVATE_GOOGLE_HOSTED Gói là một ứng dụng riêng tư (chỉ dành cho doanh nghiệp) nhưng được Google lưu trữ.
PRIVATE_SELF_HOSTED Ứng dụng riêng tư (chỉ dành cho một doanh nghiệp) và được lưu trữ riêng tư.

AppPricing

Giá có thể áp dụng cho ứng dụng.

Enum
APP_PRICING_UNSPECIFIED Giá không xác định, dùng để biểu thị một ứng dụng đã được phê duyệt và không phát hành rộng rãi.
FREE Ứng dụng này miễn phí.
FREE_WITH_IN_APP_PURCHASE Ứng dụng này miễn phí nhưng có bán hàng trong ứng dụng.
PAID Ứng dụng phải trả phí.

ContentRating

Mức phân loại nội dung theo tiêu chuẩn chung của IARC.

Enum
CONTENT_RATING_UNSPECIFIED Không xác định.
THREE_YEARS Nội dung chỉ phù hợp với độ tuổi từ 3 trở lên.
SEVEN_YEARS Nội dung chỉ phù hợp với độ tuổi từ 7 trở lên.
TWELVE_YEARS Nội dung chỉ phù hợp với độ tuổi từ 12 trở lên.
SIXTEEN_YEARS Nội dung chỉ phù hợp với độ tuổi từ 16 trở lên.
EIGHTEEN_YEARS Nội dung chỉ phù hợp với độ tuổi từ 18 trở lên.

AppFeature

Các tính năng có thể có của ứng dụng.

Enum
APP_FEATURE_UNSPECIFIED Không xác định.
VPN_APP Ứng dụng là một VPN.

AppVersion

Tệp này đại diện cho một phiên bản ứng dụng duy nhất.

Biểu diễn dưới dạng JSON
{
  "versionString": string,
  "versionCode": integer,
  "trackIds": [
    string
  ],
  "production": boolean
}
Trường
versionString

string

Chuỗi mà nhà phát triển ứng dụng sử dụng trong Cửa hàng Play để xác định phiên bản. Chuỗi này không nhất thiết là duy nhất hoặc đã bản địa hoá (ví dụ: chuỗi có thể là "1.4").

versionCode

integer

Giá trị nhận dạng tăng dần riêng biệt cho phiên bản ứng dụng.

trackIds[]

string

Theo dõi giá trị nhận dạng của phiên bản ứng dụng được xuất bản. Không bao gồm kênh phát hành công khai (hãy xem kênh phát hành công khai).

production

boolean

Nếu giá trị là True thì điều này cho biết rằng phiên bản này là bản phát hành chính thức.

Phương thức

get

Lấy thông tin về một ứng dụng.