Tài nguyên: Trường SearchAds360
Một trường hoặc tài nguyên (cấu phần phần mềm) mà SearchAds360Service sử dụng.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
---|
{ "resourceName": string, "category": enum ( |
Trường | |
---|---|
resourceName |
Tên tài nguyên của cấu phần phần mềm. Tên tài nguyên cấu phần phần mềm có dạng:
|
category |
Danh mục cấu phần phần mềm. |
selectableWith[] |
Tên của tất cả các tài nguyên, phân đoạn và chỉ số có thể chọn được bằng cấu phần phần mềm được mô tả. |
attributeResources[] |
Tên của tất cả các tài nguyên có thể chọn được bằng cấu phần phần mềm được mô tả. Các trường trong những tài nguyên này không phân đoạn chỉ số khi được đưa vào cụm từ tìm kiếm. Trường này chỉ được đặt cho các cấu phần phần mềm có danh mục là Resources. |
metrics[] |
Trường này liệt kê tên của tất cả chỉ số có thể chọn bằng cấu phần phần mềm được mô tả khi cấu phần phần mềm đó được dùng trong mệnh đề TỪ. Thuộc tính này chỉ được đặt cho các cấu phần phần mềm có danh mục là Resources. |
segments[] |
Trường này liệt kê tên của tất cả cấu phần phần mềm, cho dù là phân đoạn hay tài nguyên khác, các chỉ số về phân đoạn đó khi được đưa vào truy vấn tìm kiếm và thời điểm cấu phần phần mềm được mô tả được sử dụng trong mệnh đề TỪ. Thuộc tính này chỉ được đặt cho các cấu phần phần mềm có danh mục là Resources. |
enumValues[] |
Các giá trị mà cấu phần phần mềm có thể giả định nếu là trường thuộc loại ENUM. Trường này chỉ được đặt cho các cấu phần phần mềm của danh mục ĐOẠN hoặc ATTRIBUTE. |
dataType |
Trường này xác định các toán tử có thể dùng với cấu phần phần mềm trong mệnh đề WHERE. |
name |
Tên của cấu phần phần mềm. |
selectable |
Liệu có thể sử dụng cấu phần phần mềm trong mệnh đề SELECT trong các truy vấn tìm kiếm hay không. |
filterable |
Liệu cấu phần phần mềm có thể được sử dụng trong mệnh đề WHERE trong các truy vấn tìm kiếm hay không. |
sortable |
Liệu cấu phần phần mềm có thể được dùng trong mệnh đề ORDER BY (SẮP XẾP THEO) trong các truy vấn tìm kiếm hay không. |
typeUrl |
URL của proto mô tả loại dữ liệu của cấu phần phần mềm. |
isRepeated |
Liệu cấu phần phần mềm trường có được lặp lại hay không. |
SearchAds360FieldCategory
Danh mục cấu phần phần mềm.
Enum | |
---|---|
UNSPECIFIED |
Không xác định |
UNKNOWN |
Không xác định |
RESOURCE |
Cấu phần phần mềm được mô tả là một tài nguyên. |
ATTRIBUTE |
Cấu phần phần mềm được mô tả là một trường và là thuộc tính của tài nguyên. Việc thêm trường thuộc tính tài nguyên vào truy vấn có thể phân đoạn truy vấn nếu tài nguyên được phân bổ phân đoạn tài nguyên tìm thấy trong mệnh đề TỪ. |
SEGMENT |
Cấu phần phần mềm được mô tả là một trường và luôn phân đoạn các cụm từ tìm kiếm. |
METRIC |
Cấu phần phần mềm được mô tả là một trường và là một chỉ số. Công cụ này không bao giờ phân đoạn cụm từ tìm kiếm. |
SearchAds360FieldDataType
Sau đây là nhiều loại cấu phần phần mềm SearchAds360Service có thể đảm nhận.
Enum | |
---|---|
UNSPECIFIED |
Không xác định |
UNKNOWN |
Không xác định |
BOOLEAN |
Maps tới google.protobuf.BoolValue Toán tử có thể áp dụng: =, != |
DATE |
Ánh xạ tới google.protobuf.StringValue. Tuy nhiên, bạn có thể so sánh dữ liệu này bằng cách sử dụng tập hợp toán tử dành riêng cho ngày. Các toán tử có thể áp dụng: =, <, >, <=, >=, BETWEEN, DURING và IN |
DOUBLE |
Bản đồ đến google.protobuf.DoubleValue Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, <, >, IN, NOT IN |
ENUM |
Ánh xạ đến một enum. Bạn có thể xem định nghĩa cụ thể về mã này tại typeUrl. Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, IN, NOT IN |
FLOAT |
Bản đồ đến google.protobuf.FloatValue Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, <, >, IN, NOT IN |
INT32 |
Bản đồ tới google.protobuf.Int32Value Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, <, >, <=, >=, BETWEEN, IN, NOT IN |
INT64 |
Bản đồ tới google.protobuf.Int64Value Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, <, >, <=, >=, BETWEEN, IN, NOT IN |
MESSAGE |
Ánh xạ tới loại thông báo vùng đệm giao thức. Bạn có thể xem chi tiết về loại dữ liệu trong typeUrl. Không có toán tử nào hoạt động với các trường MESSAGE. |
RESOURCE_NAME |
Ánh xạ tới google.protobuf.StringValue. Đại diện cho tên tài nguyên (mã nhận dạng duy nhất) của một tài nguyên hoặc một trong các khoá ngoại của tài nguyên đó. Không có toán tử nào hoạt động với các trường Resources_NAME. |
STRING |
Ánh xạ tới google.protobuf.StringValue. Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, LIKE, NOT LIKE, IN, NOT IN |
UINT64 |
Bản đồ tới google.protobuf.UInt64Value Các toán tử có thể áp dụng: =, !=, <, >, <=, >=, BETWEEN, IN, NOT IN |
Phương thức |
|
---|---|
|
Chỉ trả về trường được yêu cầu. |
|
Trả về tất cả các trường khớp với cụm từ tìm kiếm. |