Datasets tagged ecosystems in Earth Engine

  • BLM AIM TerrADat TerrestrialAIM Point v1

    Kể từ năm 2011, Cục Quản lý đất đai (BLM) đã thu thập thông tin thực địa để cung cấp thông tin về tình trạng đất thông qua chiến lược Đánh giá, kiểm kê và giám sát (AIM). Cho đến nay, hơn 6.000 ô khảo sát AIM trên mặt đất đã được thu thập trên các vùng đất của BLM. Kho lưu trữ dữ liệu BLM AIM là …
    blm hệ sinh thái thuỷ văn học đất bảng thảm thực vật
  • Phân loại hệ sinh thái toàn cầu của IUCN Cấp 3: 1.0

    Phân loại hệ sinh thái toàn cầu là một hệ thống phân loại các hệ sinh thái dựa trên những đặc điểm riêng của chúng. Đây là một hệ thống phân loại toàn cầu, cung cấp một khung nhất quán để mô tả và phân loại các hệ sinh thái. Phân loại hệ sinh thái toàn cầu có 6 cấp. 3 cấp độ hàng đầu (lĩnh vực, quần xã chức năng, …
    hệ sinh thái hệ sinh thái toàn cầu bảng
  • OpenLandMap Potential Distribution of Biomes

    Dự đoán toàn cầu về các quần xã thực vật tự nhiên tiềm năng theo các lớp (dựa trên dự đoán bằng cách sử dụng danh mục "quần xã hiện tại" của tập dữ liệu BIOMES 6000). Thảm thực vật tự nhiên tiềm năng (PNV) là thảm thực vật cân bằng với khí hậu, tồn tại ở một vị trí nhất định mà không chịu ảnh hưởng của hoạt động con người. PNV hữu ích khi …
    ecosystems envirometrix opengeohub openlandmap potential
  • RESOLVE Ecoregions 2017

    Tập dữ liệu RESOLVE Ecoregions (Các vùng sinh thái của RESOLVE) được cập nhật vào năm 2017, mô tả 846 vùng sinh thái trên cạn đại diện cho hành tinh sống của chúng ta. Xem bản đồ cách điệu tại https://ecoregions2017.appspot.com/ hoặc trong Earth Engine. Theo định nghĩa đơn giản nhất, vùng sinh thái là hệ sinh thái có phạm vi khu vực. Cụ thể, các vùng sinh thái đại diện cho các quần thể riêng biệt…
    đa dạng sinh học bảo tồn vùng sinh thái hệ sinh thái bảng toàn cầu
  • Bản đồ đất tự nhiên của SBTN phiên bản 1

    Bản đồ đất tự nhiên SBTN phiên bản 1 là bản đồ cơ sở năm 2020 về lớp phủ đất tự nhiên và không tự nhiên, dành cho các công ty đặt mục tiêu dựa trên cơ sở khoa học cho thiên nhiên, cụ thể là Mục tiêu số 1 về đất của SBTN: không chuyển đổi hệ sinh thái tự nhiên. Định nghĩa về "tự nhiên" và "không tự nhiên" được điều chỉnh từ …
    ecosystems landcover landuse-landcover wri
  • Bản đồ đất tự nhiên của SBTN phiên bản 1.1

    Bản đồ Đất tự nhiên của SBTN phiên bản 1.1 là bản đồ cơ sở năm 2020 về lớp phủ đất tự nhiên và không tự nhiên, dành cho các công ty đặt mục tiêu dựa trên cơ sở khoa học cho thiên nhiên, cụ thể là Mục tiêu số 1 về đất của SBTN: không chuyển đổi hệ sinh thái tự nhiên. Định nghĩa về "tự nhiên" và "không tự nhiên" được điều chỉnh từ …
    ecosystems landcover landuse-landcover wri
  • Phân bố loài, động vật có vú ở Úc

    Những kết quả đầu ra của mô hình phân bố loài này do Google phát triển với sự hợp tác của QCIF và EcoCommons, thể hiện các ước tính về khả năng xuất hiện tương đối của loài (tức là giá trị càng cao thì khả năng loài được phát hiện tại một vị trí càng cao, đối với một phương pháp khảo sát nhất định và một cuộc khảo sát nhất định…
    biodiversity conservation ecosystems nature-trace pre-review publisher-dataset
  • Các vùng sinh thái của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (Cấp III)

    Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (USEPA) cung cấp bộ dữ liệu Vùng sinh thái để làm khung không gian cho việc nghiên cứu, đánh giá, quản lý và giám sát hệ sinh thái cũng như các thành phần của hệ sinh thái. Vùng sinh thái biểu thị những khu vực có hệ sinh thái tương tự nhau về tổng thể, cũng như về loại, chất lượng và số lượng của môi trường…
    ecoregions ecosystems epa table
  • Các vùng sinh thái của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (Cấp IV)

    Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (USEPA) cung cấp bộ dữ liệu Vùng sinh thái để làm khung không gian cho việc nghiên cứu, đánh giá, quản lý và giám sát hệ sinh thái cũng như các thành phần của hệ sinh thái. Vùng sinh thái biểu thị những khu vực có hệ sinh thái tương tự nhau về tổng thể, cũng như về loại, chất lượng và số lượng của môi trường…
    ecoregions ecosystems epa table
  • USGS GAP Alaska 2001

    Dữ liệu về Hệ sinh thái trên cạn quốc gia của GAP/LANDFIRE thể hiện một hệ thống phân loại chi tiết về thảm thực vật và độ che phủ đất cho Hoa Kỳ lục địa, Alaska, Hawaii và Puerto Rico. Hệ sinh thái GAP/LF 2011 cho Hoa Kỳ lục địa là phiên bản cập nhật của Dữ liệu về độ che phủ đất của Chương trình phân tích khoảng trống quốc gia – Phiên bản 2.2. Alaska …
    ecosystems gap landcover landfire usgs vegetation
  • USGS GAP CONUS 2011

    Dữ liệu về Hệ sinh thái trên cạn quốc gia của GAP/LANDFIRE thể hiện một hệ thống phân loại chi tiết về thảm thực vật và độ che phủ đất cho Hoa Kỳ lục địa, Alaska, Hawaii và Puerto Rico. Hệ sinh thái GAP/LF 2011 cho Hoa Kỳ lục địa là phiên bản cập nhật của Dữ liệu về độ che phủ đất của Chương trình phân tích khoảng trống quốc gia – Phiên bản 2.2. Alaska …
    ecosystems gap landcover landfire usgs vegetation
  • USGS GAP Hawaii 2001

    Dữ liệu về Hệ sinh thái trên cạn quốc gia của GAP/LANDFIRE thể hiện một hệ thống phân loại chi tiết về thảm thực vật và độ che phủ đất cho Hoa Kỳ lục địa, Alaska, Hawaii và Puerto Rico. Hệ sinh thái GAP/LF 2011 cho Hoa Kỳ lục địa là phiên bản cập nhật của Dữ liệu về độ che phủ đất của Chương trình phân tích khoảng trống quốc gia – Phiên bản 2.2. Alaska …
    ecosystems gap landcover landfire usgs vegetation
  • USGS GAP Puerto Rico 2001

    Dữ liệu về Hệ sinh thái trên cạn quốc gia của GAP/LANDFIRE thể hiện một hệ thống phân loại chi tiết về thảm thực vật và độ che phủ đất cho Hoa Kỳ lục địa, Alaska, Hawaii và Puerto Rico. Hệ sinh thái GAP/LF 2011 cho Hoa Kỳ lục địa là phiên bản cập nhật của Dữ liệu về độ che phủ đất của Chương trình phân tích khoảng trống quốc gia – Phiên bản 2.2. Alaska …
    ecosystems gap landcover landfire usgs vegetation
  • WDOECM: Các biện pháp bảo tồn dựa trên khu vực hiệu quả khác (điểm)

    Một khu vực được xác định về mặt địa lý, không phải là Khu bảo tồn, được quản lý theo cách đạt được kết quả tích cực và bền vững lâu dài cho việc bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ, cùng với các chức năng và dịch vụ hệ sinh thái liên quan và nơi có thể, các giá trị văn hoá, tinh thần, kinh tế xã hội và các giá trị khác của địa phương…
    boundaries ecosystems iucn marine mpa protected
  • WDOECM: Các biện pháp bảo tồn dựa trên khu vực hiệu quả khác (đa giác)

    Một khu vực được xác định về mặt địa lý, không phải là Khu bảo tồn, được quản lý theo cách đạt được kết quả tích cực và bền vững lâu dài cho việc bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ, cùng với các chức năng và dịch vụ hệ sinh thái liên quan và nơi có thể, các giá trị văn hoá, tinh thần, kinh tế xã hội và các giá trị khác của địa phương…
    boundaries ecosystems iucn marine mpa protected
  • WDPA: Cơ sở dữ liệu thế giới về các khu bảo tồn (điểm)

    Cơ sở dữ liệu thế giới về các khu bảo tồn (WDPA) là nguồn thông tin đầy đủ và mới nhất về các khu bảo tồn, được cập nhật hằng tháng nhờ thông tin do chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, chủ đất và cộng đồng gửi đến. Trung tâm Giám sát Bảo tồn Thế giới của Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP-WCMC) quản lý danh sách này, trong đó …
    boundaries ecosystems iucn marine mpa protected
  • WDPA: Cơ sở dữ liệu thế giới về các khu vực được bảo vệ (đa giác)

    Cơ sở dữ liệu thế giới về các khu bảo tồn (WDPA) là nguồn thông tin đầy đủ và mới nhất về các khu bảo tồn, được cập nhật hằng tháng nhờ thông tin do chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, chủ đất và cộng đồng gửi đến. Trung tâm Giám sát Bảo tồn Thế giới của Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP-WCMC) quản lý danh sách này, trong đó …
    boundaries ecosystems iucn marine mpa protected