USGS GAP Puerto Rico 2001

USGS/GAP/PR/2001
Phạm vi cung cấp tập dữ liệu
2001-01-01T00:00:00Z–2002-01-01T00:00:00Z
Nhà cung cấp tập dữ liệu
Đoạn mã Earth Engine
ee.Image("USGS/GAP/PR/2001")
Thẻ
ecosystems gap landcover landfire usgs vegetation

Mô tả

Dữ liệu về Hệ sinh thái trên cạn quốc gia của GAP/LANDFIRE thể hiện một cách phân loại chi tiết về thảm thực vật và độ che phủ đất cho Hoa Kỳ lục địa, Alaska, Hawaii và Puerto Rico. Hệ sinh thái GAP/LF 2011 cho Hoa Kỳ lục địa là phiên bản cập nhật của Dữ liệu về độ che phủ đất của Chương trình phân tích khoảng trống quốc gia – Phiên bản 2.2. LANDFIRE đã cập nhật hệ sinh thái Alaska theo điều kiện năm 2012 (LANDFIRE 2012). Dữ liệu về Hawaii và Puerto Rico là dữ liệu của năm 2001 (Gon và cộng sự, 2006; Gould và cộng sự, 2008). Sơ đồ phân loại được dùng cho Alaska và 48 tiểu bang ở phía nam dựa trên Phân loại hệ sinh thái của NatureServe (Comer và cộng sự, 2003), trong khi chú giải bản đồ của Puerto Rico và Hawaii dựa trên hệ thống phân loại cụ thể theo đảo (Gon và cộng sự, 2006, Gould và cộng sự, 2008).

Băng tần

Kích thước pixel
30 mét

Băng tần

Tên Phút Tối đa Kích thước pixel Mô tả
landcover 1 70 mét

Nội dung mô tả về lớp phủ mặt đất

Bảng phân loại độ che phủ mặt đất

Giá trị Màu Mô tả
1 None (Không có)

Rừng bán rụng lá phù sa khô thứ sinh ở vùng đất thấp

2 None (Không có)

Rừng bán rụng lá phù sa khô thứ sinh trẻ ở vùng đất thấp

3 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây phù sa khô ở vùng đất thấp

4 None (Không có)

Rừng thường xanh đá vôi khô thứ sinh trưởng thành ở vùng đất thấp

5 None (Không có)

Rừng bán rụng lá thứ sinh trên núi đá vôi khô ở vùng đất thấp

6 None (Không có)

Rừng bán rụng lá trên đá vôi khô ở vùng đất thấp thứ sinh còn non

7 None (Không có)

Rừng và vùng cây bụi đá vôi khô ở vùng đất thấp

8 None (Không có)

Vùng cây bụi đá vôi khô ở vùng đất thấp

9 None (Không có)

Vùng cây bụi xương rồng khô ở vùng đất thấp

10 None (Không có)

Rừng cây lùn và vùng cây bụi ven biển

11 None (Không có)

Rừng bán rụng lá trên vách đá vôi khô ở vùng đất thấp

12 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây trên vách đá vôi khô ở vùng đất thấp

13 None (Không có)

Rừng bán rụng lá không vôi hoá thứ sinh khô ở vùng đất thấp

14 None (Không có)

Rừng bán rụng lá không có đá vôi, khô, thứ sinh, đất thấp

15 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây không có đá vôi ở vùng đất thấp

16 None (Không có)

Rừng bán rụng lá khô và ẩm thứ sinh trưởng thành

17 None (Không có)

Rừng bán rụng lá khô và ẩm thứ sinh trẻ

18 None (Không có)

Rừng cây và vùng cây bụi khô và ẩm

19 None (Không có)

Khu rừng khô bỏ hoang

20 None (Không có)

Rừng phù sa ẩm ướt thường xanh thứ sinh lâu năm ở vùng đất thấp

21 None (Không có)

Rừng phù sa thường xanh ẩm ướt thứ sinh trẻ ở vùng đất thấp

22 None (Không có)

Rừng cây bụi và rừng đất thấp có phù sa ẩm

23 None (Không có)

Rừng thứ sinh ẩm ướt, thường xanh và bán rụng lá trên đá vôi trưởng thành

24 None (Không có)

Rừng thường xanh và bán rụng lá ẩm thứ sinh trên đá vôi

25 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây trên đá vôi ẩm ướt

26 None (Không có)

Rừng thứ sinh trưởng thành, ẩm ướt, thường xanh, không có đá vôi ở vùng đất thấp

27 None (Không có)

Rừng kín thường xanh ẩm ướt trên đất thấp thứ sinh trẻ

28 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây ẩm ướt không có đá vôi ở vùng đất thấp

29 None (Không có)

Đồn điền cà phê bỏ hoang và đang hoạt động ở vùng đất thấp ẩm ướt

30 None (Không có)

Rừng thứ sinh trên núi cao, ẩm ướt, phù sa, thường xanh

31 None (Không có)

Rừng thường xanh ẩm ướt trên núi thứ sinh trẻ

32 None (Không có)

Rừng cây bụi và rừng ẩm ướt trên núi

33 None (Không có)

Rừng thường xanh ẩm không chứa canxi trên núi thứ sinh trưởng thành

34 None (Không có)

Rừng Tabonuco thường xanh không chứa canxi cacbonat, ẩm ướt, trên núi, nguyên sinh và thứ sinh

35 None (Không có)

Rừng mây Palo Colorado thường xanh không vôi hoá, ẩm ướt, trên núi cao, nguyên sinh và thứ sinh

36 None (Không có)

Rừng cọ Sierra thường xanh, không chứa canxi, ẩm ướt, trên núi, nguyên sinh và thứ sinh

37 None (Không có)

Rừng mây trong rừng cây lùn thường xanh không chứa canxi, ẩm ướt, trên núi cao, nguyên sinh và thứ sinh

38 None (Không có)

Rừng thường xanh ẩm ướt không chứa canxi trên núi thứ sinh còn non

39 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng thường xanh ẩm trên núi không chứa canxi

40 None (Không có)

Rừng thường xanh ẩm ướt trên núi thứ sinh trưởng thành

41 None (Không có)

Rừng thường xanh ẩm ướt trên núi thứ sinh trẻ

42 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng cây ẩm ướt

43 None (Không có)

Đồn điền cà phê bỏ hoang và đang hoạt động ở vùng núi ẩm ướt

44 None (Không có)

Rừng ngập mặn và vùng cây bụi

45 None (Không có)

Đầm lầy Pterocarpus nước ngọt

46 None (Không có)

Rừng khô ven sông ở vùng đất thấp

47 None (Không có)

Vùng cây bụi và rừng ven sông khô ở vùng đất thấp

48 None (Không có)

Đồng cỏ và đồng chăn thả khô cằn

49 None (Không có)

Đồng cỏ và vùng cây bụi khô cằn

50 None (Không có)

Đồng cỏ và bãi chăn thả ẩm ướt

51 None (Không có)

Đầm lầy nước ngọt có cây thân thảo mọc nổi

52 None (Không có)

Vùng đất ngập nước mặn có cây thân thảo mọc nổi

53 None (Không có)

Đầm lầy nước ngọt ngập nước theo mùa

54 None (Không có)

Đầm lầy nước mặn ngập nước theo mùa

55 None (Không có)

Cỏ khô và cây trồng theo hàng

56 None (Không có)

Nông nghiệp và đồn điền trồng cây thân gỗ: Đồn điền trồng cọ

57 None (Không có)

Vách đá và thềm đá

58 None (Không có)

Bãi biển sỏi và bờ biển đá

59 None (Không có)

Bãi biển cát mịn đến thô@ bãi biển cát và sỏi hỗn hợp

60 None (Không có)

Vùng đất cằn cỗi ven sông và các vùng đất cằn cỗi tự nhiên khác

61 None (Không có)

Ruộng muối và bãi bùn

62 None (Không có)

Sản xuất muối

63 None (Không có)

Phát triển đô thị mật độ cao

64 None (Không có)

Phát triển đô thị mật độ thấp

65 None (Không có)

Vùng đất cằn cỗi nhân tạo

66 None (Không có)

Nước ngọt

67 None (Không có)

Nước mặn

68 None (Không có)

Rừng ven sông ẩm ướt ở vùng đất thấp

69 None (Không có)

Rừng cây bụi và rừng ẩm ven sông ở vùng đất thấp

70 None (Không có)

Nuôi trồng thuỷ sản

Điều khoản sử dụng

Điều khoản sử dụng

Hầu hết thông tin của Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ (USGS) đều thuộc phạm vi công cộng và có thể được sử dụng mà không bị hạn chế. Bạn có thể xem thêm thông tin về Cách ghi nhận hoặc ghi công USGS là nguồn thông tin.

Trích dẫn

Trích dẫn:
  • Gould, W. A. C. Alarcon, B. Fevold, M.E. Jimenez, S. Martinuzzi, G. Potts, M. Quinones, M. Solorzona, E. Ventosa. 2008. Dự án phân tích khoảng cách ở Puerto Rico. Tập 1: Mức độ bao phủ đất, sự phân bố các loài động vật có xương sống và việc quản lý đất. Gen. Tech. Rep. IITF-GRT-39. Rio Piedras, Puerto Rico Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, Cục Lâm nghiệp, Viện Lâm nghiệp Nhiệt đới Quốc tế. 165. tr.

Khám phá bằng Earth Engine

Trình soạn thảo mã (JavaScript)

var dataset = ee.Image('USGS/GAP/PR/2001');

var visualization = {
  bands: ['landcover'],
  min: 1.0,
  max: 70.0,
};

Map.setCenter(-66.51, 18.23, 8);

Map.addLayer(dataset, visualization, 'GAP Purto Rico');
Mở trong Trình soạn thảo mã