-
HUC02: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực nước của USGS theo khu vực
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
HUC04: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực nước của USGS về các tiểu vùng
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
HUC06: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực của USGS
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
HUC08: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực của USGS về các lưu vực phụ
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
HUC10: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực của USGS về lưu vực
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
HUC12: Tập dữ liệu ranh giới lưu vực của USGS về lưu vực phụ
Tập dữ liệu ranh giới lưu vực (WBD) là một tập hợp dữ liệu toàn diện, tổng hợp về đơn vị thuỷ văn (HU) phù hợp với các tiêu chí quốc gia về việc phân định và độ phân giải. Nó xác định phạm vi diện tích thoát nước bề mặt đến một điểm, ngoại trừ ở các khu vực ven biển hoặc ven hồ nơi có… hydrology surface-ground-water table usgs water watershed -
WWF HydroATLAS Basins Level 03
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 04
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 05
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 06
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 07
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 08
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
WWF HydroATLAS Basins Level 09
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
Lưu vực WWF HydroATLAS cấp 10
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
Lưu vực WWF HydroATLAS cấp 11
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
Lưu vực WWF HydroATLAS cấp 12
BasinATLAS là một thành phần của cơ sở dữ liệu HydroATLAS, vốn là một thành phần của HydroSHEDS. BasinATLAS cung cấp một bản tóm tắt tiêu chuẩn về thông tin thuộc tính môi trường nước cho tất cả các lưu vực sông trên thế giới ở độ phân giải không gian cao. Tập dữ liệu này bao gồm dữ liệu cho 56 biến, được phân vùng thành 281 thuộc tính và … geophysical hydroatlas hydrography hydrology hydrosheds srtm -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 1 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 10 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 11 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 12 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 2 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực WWF HydroSHEDS cấp 3
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 4 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 5 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 6 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 7 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực WWF HydroSHEDS cấp 8
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water -
Lưu vực HydroSHEDS cấp 9 của WWF
HydroSHEDS là một sản phẩm lập bản đồ cung cấp thông tin thuỷ văn cho các ứng dụng ở quy mô khu vực và toàn cầu theo một định dạng nhất quán. Nền tảng này cung cấp một bộ dữ liệu được tham chiếu theo địa lý (dạng vectơ và dạng raster) ở nhiều tỷ lệ, bao gồm mạng lưới sông, ranh giới lưu vực, hướng thoát nước và lượng nước tích tụ. HydroSHEDS dựa trên … địa vật lý thuỷ văn học thuỷ học hydrosheds srtm surface-ground-water