-
GHSL: Mức độ đô thị hoá từ năm 1975 đến năm 2030, phiên bản 2-0 (P2023A)
Tập dữ liệu raster này thể hiện một phân loại đa thời gian toàn cầu về nông thôn và đô thị, áp dụng phương pháp "Mức độ đô thị hoá" giai đoạn I do Uỷ ban Thống kê của Liên Hợp Quốc đề xuất, dựa trên dữ liệu toàn cầu về dân số dạng lưới và bề mặt xây dựng do dự án GHSL tạo ra cho các giai đoạn từ năm 1975 đến năm 2030 trong khoảng thời gian 5 năm. Bằng cấp … ghsl jrc population sdg settlement -
GHSL: Chiều cao của toà nhà trên toàn cầu năm 2018 (P2023A)
Tập dữ liệu raster không gian này mô tả sự phân bố chiều cao của các toà nhà trên toàn cầu ở độ phân giải 100 m, tính đến năm 2018. Dữ liệu đầu vào được dùng để dự đoán chiều cao toà nhà là Mô hình bề mặt kỹ thuật số toàn cầu ALOS (30 m), Nhiệm vụ đo đạc địa hình bằng radar của tàu con thoi NASA… alos building built built-environment builtup copernicus -
GHSL: Thể tích công trình toàn cầu từ năm 1975 đến năm 2030 (P2023A)
Tập dữ liệu raster này mô tả sự phân bố toàn cầu về thể tích của các toà nhà, được biểu thị bằng mét khối trên mỗi ô lưới 100 m. Tập dữ liệu này đo lường tổng thể tích của toà nhà và thể tích của toà nhà được phân bổ cho các ô lưới có mục đích sử dụng chủ yếu là không phải nhà ở (NRES). Số liệu ước tính dựa trên … alos building built-environment copernicus dem ghsl -
GHSL: Diện tích xây dựng toàn cầu 10m (P2023A)
Tập dữ liệu raster này mô tả sự phân bố của các bề mặt đã xây dựng, được biểu thị bằng mét vuông trên mỗi ô lưới 10 m, cho năm 2018 như quan sát được từ dữ liệu hình ảnh S2. Các tập dữ liệu đo lường: a) tổng diện tích bề mặt xây dựng và b) diện tích bề mặt xây dựng được phân bổ cho các ô lưới của … built built-environment builtup copernicus ghsl jrc -
GHSL: Diện tích xây dựng toàn cầu từ năm 1975 đến năm 2030 (P2023A)
Tập dữ liệu raster này mô tả sự phân bố của các bề mặt được xây dựng, được biểu thị bằng mét vuông trên mỗi ô lưới 100 m. Tập dữ liệu này đo lường: a) tổng diện tích xây dựng và b) diện tích xây dựng được phân bổ cho các ô lưới có mục đích sử dụng chủ yếu là không phải để ở (NRES). Dữ liệu được nội suy theo không gian và thời gian hoặc … built built-environment builtup copernicus ghsl jrc -
GHSL: Các nền tảng dân số toàn cầu từ năm 1975 đến năm 2030 (P2023A)
Tập dữ liệu raster này mô tả sự phân bố không gian của dân số cư trú, được biểu thị bằng số lượng tuyệt đối của cư dân trong ô. Số liệu ước tính về dân số cư trú từ năm 1975 đến năm 2020 theo khoảng thời gian 5 năm và số liệu dự đoán đến năm 2025 và 2030 được lấy từ CIESIN GPWv4.11 đã được phân tách từ số liệu điều tra dân số hoặc … ghsl jrc population sdg -
GHSL: Đặc điểm về khu dân cư toàn cầu (10 m) năm 2018 (P2023A)
Tập dữ liệu raster không gian này phân định các khu dân cư ở độ phân giải 10 m và mô tả các đặc điểm bên trong của chúng về các thành phần chức năng và chiều cao của môi trường xây dựng. Bạn có thể tìm thêm thông tin về các sản phẩm dữ liệu của GHSL trong báo cáo Gói dữ liệu GHSL năm 2023… building built builtup copernicus ghsl height