-
GPWv411: Điều chỉnh để khớp với bản sửa đổi năm 2015 về tổng số quốc gia trong WPP của Liên Hợp Quốc (Dân số được phân ô của Thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa thông tin ước tính về số người trên mỗi ô lưới 30 giây cung, phù hợp với số liệu điều tra dân số và sổ đăng ký dân số quốc gia về phân bố không gian tương đối nhưng được điều chỉnh để khớp với tổng số quốc gia trong bản sửa đổi năm 2015 của Triển vọng dân số thế giới của Liên Hợp Quốc. Có một hình ảnh … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Đặc điểm nhân khẩu học cơ bản (Dân số thế giới theo lưới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa số liệu ước tính về dân số theo độ tuổi và giới tính, trên mỗi ô lưới 30 giây cung phù hợp với số liệu thống kê dân số và sổ đăng ký dân số quốc gia. Có một hình ảnh cho mỗi danh mục độ tuổi và giới tính được mô hình hoá dựa trên vòng điều tra dân số năm 2010. Tài liệu chung Dân số theo lưới của … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Bối cảnh dữ liệu (Dân số được phân ô của thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này phân loại các pixel có số người ước tính là 0 dựa trên thông tin được cung cấp trong các tài liệu điều tra dân số. Tài liệu chung Mô hình Dân số theo lưới của Thế giới, Phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 mô hình hoá sự phân bố dân số toàn cầu cho các năm 2000, 2005, 2010, 2015 và 2020 trên… ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Diện tích đất (Dân số được phân ô của thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa thông tin ước tính về diện tích đất tính bằng km vuông trên mỗi pixel, không bao gồm băng và nước vĩnh cửu, trong mỗi pixel và được dùng để tính tập dữ liệu mật độ dân số GPW phiên bản 4.11. Tài liệu chung Dân số theo lưới của thế giới phiên bản 4 (GPWv4), … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Diện tích trung bình của đơn vị hành chính (Dân số được phân ô của Thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa diện tích trung bình của(các) đơn vị đầu vào mà từ đó các lưới mật độ và số lượng dân số được tạo. Tài liệu chung Mô hình Dân số theo lưới của thế giới phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 mô hình hoá sự phân bố dân số toàn cầu cho các năm 2000, 2005, 2010, 2015, … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Lưới giá trị nhận dạng quốc gia (Dân số được phân ô trên thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này đại diện cho nguồn dữ liệu Điều tra dân số được dùng để tạo số liệu ước tính về dân số GPW phiên bản 4.11. Những pixel có cùng giá trị phản ánh cùng một nguồn dữ liệu, thường là một quốc gia hoặc lãnh thổ. Tài liệu chung Các mô hình Dân số dạng lưới của Thế giới phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Số lượng dân số (Dân số được phân ô của thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa số liệu ước tính về số người trên mỗi ô lưới 30 giây cung cấp thông tin phù hợp với số liệu điều tra dân số và sổ đăng ký dân số quốc gia. Mỗi năm được mô hình hoá sẽ có một hình ảnh. Lưu ý về tài liệu chung: Vì bộ sưu tập này có chính sách kim tự tháp về MEAN, nên việc thu nhỏ sẽ dẫn đến … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Mật độ dân số (Dân số được phân ô của thế giới, phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa thông tin ước tính về số người trên mỗi kilômét vuông, phù hợp với dữ liệu điều tra dân số và sổ đăng ký dân số quốc gia. Mỗi năm được mô hình hoá sẽ có một hình ảnh. Tài liệu chung Mô hình Dân số theo lưới của Thế giới phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 mô hình hoá sự phân bố dân số toàn cầu… ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Mật độ dân số chưa điều chỉnh của Liên Hợp Quốc (Dân số theo ô lưới của thế giới, phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa thông tin ước tính về số người trên mỗi ô lưới 30 giây cung, phù hợp với số liệu điều tra dân số và sổ đăng ký dân số quốc gia về phân bố không gian tương đối nhưng được điều chỉnh để khớp với tổng số quốc gia trong bản sửa đổi năm 2015 của Triển vọng dân số thế giới của Liên Hợp Quốc. Có một hình ảnh … ciesin gpw nasa population -
GPWv411: Vùng nước (Dân số được phân ô của thế giới phiên bản 4.11)
Tập dữ liệu này chứa thông tin ước tính về diện tích nước (băng và nước vĩnh cửu) trong mỗi pixel và được dùng để tính toán tập dữ liệu mật độ dân số GPW phiên bản 4.11. Tài liệu chung Mô hình Dân số theo lưới của thế giới phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 mô hình hoá sự phân bố dân số toàn cầu … ciesin gpw nasa population surface-ground-water -
GPWv411: Water Mask (Gridded Population of the World Version 4.11)
Tập dữ liệu này xác định các điểm ảnh nước; các điểm ảnh không phải nước sẽ bị che. Mặt nạ nước được dùng để loại trừ các khu vực có nước và băng vĩnh cửu khỏi việc phân bổ dân số. Tài liệu chung Mô hình Dân số theo lưới của thế giới phiên bản 4 (GPWv4), Bản sửa đổi 11 mô hình hoá sự phân bố dân số toàn cầu … ciesin gpw nasa population surface-ground-water -
Phân bố rừng ngập mặn trên toàn cầu, phiên bản 1 (2000)
Cơ sở dữ liệu này được chuẩn bị bằng dữ liệu vệ tinh Landsat từ năm 2000. Hơn 1.000 cảnh Landsat thu được từ Trung tâm Quan sát và Khoa học Tài nguyên Trái đất (EROS) của USGS đã được phân loại bằng cách sử dụng các kỹ thuật phân loại hình ảnh kỹ thuật số có giám sát và không giám sát kết hợp. Đây là cơ sở dữ liệu đầu tiên, quan trọng nhất… hàng năm ciesin forest-biomass global landsat-derived mangrove