Để thảo luận và đưa ra ý kiến phản hồi về các sản phẩm của chúng tôi, hãy tham gia kênh Discord chính thức của Google Ads trong máy chủ Cộng đồng quảng cáo và đo lường của Google.
Sử dụng bộ sưu tập để sắp xếp ngăn nắp các trang
Lưu và phân loại nội dung dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn.
Trong tập này, chúng tôi sẽ giải thích các quy tắc xác thực trong Ngôn ngữ truy vấn Google Ads (GAQL) liên quan đến việc bao gồm các phạm vi ngày trong truy vấn.
[[["Dễ hiểu","easyToUnderstand","thumb-up"],["Giúp tôi giải quyết được vấn đề","solvedMyProblem","thumb-up"],["Khác","otherUp","thumb-up"]],[["Thiếu thông tin tôi cần","missingTheInformationINeed","thumb-down"],["Quá phức tạp/quá nhiều bước","tooComplicatedTooManySteps","thumb-down"],["Đã lỗi thời","outOfDate","thumb-down"],["Vấn đề về bản dịch","translationIssue","thumb-down"],["Vấn đề về mẫu/mã","samplesCodeIssue","thumb-down"],["Khác","otherDown","thumb-down"]],["Cập nhật lần gần đây nhất: 2025-08-21 UTC."],[[["\u003cp\u003eThis episode focuses on explaining validation rules within Google Ads Query Language (GAQL), specifically when incorporating date ranges into queries.\u003c/p\u003e\n"],["\u003cp\u003eUnderstanding GAQL validation rules for date ranges is crucial for constructing effective queries and retrieving accurate data.\u003c/p\u003e\n"]]],[],null,["# GAQL Query Validation: Date Range Validation\n\nIn this episode, we'll explain validation rules in Google Ads Query Language\n(GAQL) as it relates to including date ranges in a query.\n\n\u003cbr /\u003e\n\n\u003cbr /\u003e"]]