gpg::VideoCaptureState

#include <video_capture_state.h>

Cấu trúc dữ liệu cho phép truy cập vào trạng thái hiện tại của video quay.

Tóm tắt

Hàm khởi tạo và phá huỷ

VideoCaptureState()
VideoCaptureState(std::shared_ptr< const VideoCaptureStateImpl > impl)
Hàm khởi tạo tường minh.
VideoCaptureState(const VideoCaptureState & copy_from)
Sao chép hàm khởi tạo để sao chép đối tượng VideoCaptureState hiện có vào đối tượng mới.
VideoCaptureState(VideoCaptureState && move_from)
Hàm khởi tạo để di chuyển đối tượng VideoCaptureState hiện có vào đối tượng mới.
~VideoCaptureState()

Hàm công khai

CaptureMode() const
Trả về chế độ chụp của ảnh chụp hiện tại.
IsCapturing() const
bool
Trả về cho biết dịch vụ hiện có đang chụp ảnh hay không.
IsOverlayVisible() const
bool
Trả về việc lớp phủ chụp có đang hiển thị hay không.
IsPaused() const
bool
Trả về cho biết quá trình chụp hiện đang tạm dừng hay chưa.
QualityLevel() const
Trả về mức chất lượng của ảnh chụp hiện tại.
Valid() const
bool
Trả về giá trị true khi đối tượng VideoCaptureState được trả về được điền sẵn dữ liệu và kèm theo trạng thái phản hồi thành công; false cho đối tượng VideoCaptureState do người dùng tạo và không được điền sẵn hoặc cho một đối tượng được điền sẵn kèm theo trạng thái phản hồi không thành công.
operator=(const VideoCaptureState & copy_from)
Toán tử gán để gán giá trị của đối tượng VideoCaptureState này từ một đối tượng VideoCaptureState khác.
operator=(VideoCaptureState && move_from)
Toán tử gán để gán giá trị của đối tượng VideoCaptureState này từ một đối tượng VideoCaptureState khác.

Hàm công khai

CaptureMode

VideoCaptureMode CaptureMode() const 

Trả về chế độ chụp của ảnh chụp hiện tại.

IsCapturing

bool IsCapturing() const 

Trả về cho biết dịch vụ hiện có đang chụp ảnh hay không.

IsOverlayVisible

bool IsOverlayVisible() const 

Trả về việc lớp phủ chụp có đang hiển thị hay không.

Điều này cũng cho biết người dùng đang sử dụng lớp phủ chụp và quá trình chụp ở chế độ nền sẽ không thành công.

IsPaused

bool IsPaused() const 

Trả về thông tin cho biết quá trình chụp có đang tạm dừng hay không.

Sẽ luôn là false nếu IsCapturing() nếu false.

QualityLevel

VideoQualityLevel QualityLevel() const 

Trả về mức chất lượng của ảnh chụp hiện tại.

Hợp lệ

bool Valid() const 

Trả về giá trị true khi đối tượng VideoCaptureState được trả về được điền sẵn dữ liệu và kèm theo trạng thái phản hồi thành công; false cho đối tượng VideoCaptureState do người dùng tạo và không được điền sẵn hoặc cho một đối tượng được điền sẵn kèm theo trạng thái phản hồi không thành công.

Giá trị này phải đúng thì hàm getter trên đối tượng VideoCaptureState mới có thể sử dụng được.

VideoCaptureState

 VideoCaptureState()

VideoCaptureState

 VideoCaptureState(
  std::shared_ptr< const VideoCaptureStateImpl > impl
)

Hàm khởi tạo tường minh.

VideoCaptureState

 VideoCaptureState(
  const VideoCaptureState & copy_from
)

Sao chép hàm khởi tạo để sao chép đối tượng VideoCaptureState hiện có vào đối tượng mới.

VideoCaptureState

 VideoCaptureState(
  VideoCaptureState && move_from
)

Hàm khởi tạo để di chuyển đối tượng VideoCaptureState hiện có vào đối tượng mới.

phiên bản tham chiếu r-value.

operator=

VideoCaptureState & operator=(
  const VideoCaptureState & copy_from
)

Toán tử gán để gán giá trị của đối tượng VideoCaptureState này từ một đối tượng VideoCaptureState khác.

operator=

VideoCaptureState & operator=(
  VideoCaptureState && move_from
)

Toán tử gán để gán giá trị của đối tượng VideoCaptureState này từ một đối tượng VideoCaptureState khác.

phiên bản tham chiếu r-value.

~VideoCaptureState

 ~VideoCaptureState()