UserVerificationStatus
Sử dụng bộ sưu tập để sắp xếp ngăn nắp các trang
Lưu và phân loại nội dung dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn.
Cho biết liệu Google đã xác minh người dùng hay chưa. Trạng thái ĐÃ XÁC MINH cho biết bạn có thể lưu dữ liệu trong các cuộc hội thoại bằng cách sử dụng trường userStorage hoặc liên kết tài khoản. Để biết thông tin chi tiết về cách lưu dữ liệu, hãy xem https://developers.google.com/assistant/df-asdk/save-data
Enum |
UNKNOWN |
|
GUEST |
Người dùng khách. |
VERIFIED |
người dùng đã xác minh. |
Trừ phi có lưu ý khác, nội dung của trang này được cấp phép theo Giấy phép ghi nhận tác giả 4.0 của Creative Commons và các mẫu mã lập trình được cấp phép theo Giấy phép Apache 2.0. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách trang web của Google Developers. Java là nhãn hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các đơn vị liên kết với Oracle.
Cập nhật lần gần đây nhất: 2023-05-16 UTC.
[[["Dễ hiểu","easyToUnderstand","thumb-up"],["Giúp tôi giải quyết được vấn đề","solvedMyProblem","thumb-up"],["Khác","otherUp","thumb-up"]],[["Thiếu thông tin tôi cần","missingTheInformationINeed","thumb-down"],["Quá phức tạp/quá nhiều bước","tooComplicatedTooManySteps","thumb-down"],["Đã lỗi thời","outOfDate","thumb-down"],["Vấn đề về bản dịch","translationIssue","thumb-down"],["Vấn đề về mẫu/mã","samplesCodeIssue","thumb-down"],["Khác","otherDown","thumb-down"]],["Cập nhật lần gần đây nhất: 2023-05-16 UTC."],[[["Indicates if a Google user is verified, allowing data saving across conversations."],["`VERIFIED` status enables data storage using `userStorage` or account linking."],["Unverified users are represented by `UNKNOWN` or `GUEST` enums."]]],["Google verifies users with either `GUEST` or `VERIFIED` status. `VERIFIED` users can save data across conversations using the `userStorage` field or account linking, as detailed in the provided link. `GUEST` users are not verified. `UNKNOWN` is also a status that may be applied. The `VERIFIED` status is the one that allows for data storage.\n"]]